Đọc nhanh: 高开低走 (cao khai đê tẩu). Ý nghĩa là: bắt đầu thì cao; sau thì đi xuống thường chỉ giá cả chứng khoán trong ngày; giá bắt đầu buổi sáng thì cao; càng về sau càng thấp cho đến chốt phiên giao dịch trong ngày..
高开低走 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt đầu thì cao; sau thì đi xuống thường chỉ giá cả chứng khoán trong ngày; giá bắt đầu buổi sáng thì cao; càng về sau càng thấp cho đến chốt phiên giao dịch trong ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高开低走
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 不知高低
- không biết nông sâu; không biết cao thấp nặng nhẹ.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 他 心虚 地 走开 了
- Anh ta lo sợ bỏ đi.
- 他 低 着 身子 走 进屋
- Anh ấy cúi người vào trong nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
开›
走›
高›