大小 dàxiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【đại tiểu】

Đọc nhanh: 大小 (đại tiểu). Ý nghĩa là: khổ; cỡ; size; kích thước, lớn bé; lớn nhỏ; người lớn và trẻ em; cả nhà, lớn và nhỏ. Ví dụ : - 这双鞋我穿上大小正合适。 Đôi giày này tôi mang size rất vừa.. - 鸡块的大小决定烹饪时间。 Kích thước của miếng gà quyết định thời gian nấu.. - 全家大小五口。 Cả nhà lớn nhỏ năm người.

Ý Nghĩa của "大小" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大小 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. khổ; cỡ; size; kích thước

指大小的程度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这双鞋 zhèshuāngxié 穿 chuān shàng 大小 dàxiǎo 正合适 zhènghéshì

    - Đôi giày này tôi mang size rất vừa.

  • volume volume

    - 鸡块 jīkuài de 大小 dàxiǎo 决定 juédìng 烹饪 pēngrèn 时间 shíjiān

    - Kích thước của miếng gà quyết định thời gian nấu.

✪ 2. lớn bé; lớn nhỏ; người lớn và trẻ em; cả nhà

大人小孩儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 全家 quánjiā 大小 dàxiǎo 五口 wǔkǒu

    - Cả nhà lớn nhỏ năm người.

  • volume volume

    - 大大小小 dàdàxiǎoxiǎo 六个 liùgè rén

    - Cả lớn lẫn bé sáu người.

✪ 3. lớn và nhỏ

大的和小的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这条 zhètiáo jiē 大小 dàxiǎo 商店 shāngdiàn yǒu 几十家 jǐshíjiā

    - Con đường này có mấy chục cửa hàng lớn nhỏ.

  • volume volume

    - 大小 dàxiǎo yào 搭配 dāpèi 起来 qǐlai

    - Lớn và nhỏ trộn chung lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大小

  • volume volume

    - 一个 yígè 小伙子 xiǎohuǒzi 干活 gànhuó dōu dǐng tàng ér

    - một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.

  • volume volume

    - 一个半 yīgebàn 小时 xiǎoshí hòu 加入 jiārù 少许 shǎoxǔ 酱油 jiàngyóu 适量 shìliàng yán 再炖 zàidùn 半小时 bànxiǎoshí hòu 大火 dàhuǒ 收汁 shōuzhī 即可 jíkě

    - Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.

  • volume volume

    - mǎi le 大瓜 dàguā 这个 zhègè 小瓜 xiǎoguā shì 头儿 tóuer

    - mua một trái dưa lớn, được cho thêm trái dưa nhỏ này.

  • volume volume

    - 不大不小 bùdàbùxiǎo

    - vừa vặn; chẳng lớn cũng chẳng nhỏ

  • volume volume

    - 两座 liǎngzuò 大山 dàshān jiā zhe 一条 yītiáo 小沟 xiǎogōu

    - hai ngọn núi kẹp chặt lấy con suối.

  • volume volume

    - cóng 山坡 shānpō xià de xiǎo 路上 lùshàng 气吁吁 qìxūxū pǎo lái 一个 yígè 满头大汗 mǎntóudàhán de rén

    - một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大浪 dàlàng 小船 xiǎochuán 打翻 dǎfān le

    - một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 需要 xūyào 经过 jīngguò 放大 fàngdà cái 阅读 yuèdú de 微小 wēixiǎo 图象 túxiàng

    - Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao