贵贱 guìjiàn
volume volume

Từ hán việt: 【quý tiện】

Đọc nhanh: 贵贱 (quý tiện). Ý nghĩa là: giá cả thế nào; giá ra sao, địa vị thế nào; địa vị cao thấp; sang hèn; giàu nghèo, bất luận thế nào; dẫu thế nào. Ví dụ : - 管它贵贱只要看中了就买了来。 cho dù giá cả thế nào, chỉ cần thấy được thì mua thôi.. - 无论贵贱都以礼相待。 cho dù địa vị thế nào đi nữa, đều tiếp đãi lễ phép.. - 他嫌太累贵贱不肯去。 nó chê mệt nhọc, dẫu thế nào cũng không đi.

Ý Nghĩa của "贵贱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

贵贱 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. giá cả thế nào; giá ra sao

价钱的高低

Ví dụ:
  • volume volume

    - 管它 guǎntā 贵贱 guìjiàn 只要 zhǐyào 看中 kànzhòng le jiù mǎi le lái

    - cho dù giá cả thế nào, chỉ cần thấy được thì mua thôi.

✪ 2. địa vị thế nào; địa vị cao thấp; sang hèn; giàu nghèo

地位的高低

Ví dụ:
  • volume volume

    - 无论 wúlùn 贵贱 guìjiàn dōu 以礼相待 yǐlǐxiāngdài

    - cho dù địa vị thế nào đi nữa, đều tiếp đãi lễ phép.

✪ 3. bất luận thế nào; dẫu thế nào

无论如何;反正

Ví dụ:
  • volume volume

    - xián 太累 tàilèi 贵贱 guìjiàn 不肯 bùkěn

    - nó chê mệt nhọc, dẫu thế nào cũng không đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵贱

  • volume volume

    - ( nín ) 贵姓 guìxìng 贱姓 jiànxìng wáng

    - Ngài họ gì ạ? Kẻ hèn này họ Vương.

  • volume volume

    - 不要 búyào 错过 cuòguò 这次 zhècì 宝贵 bǎoguì de 机会 jīhuì

    - Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.

  • volume volume

    - xián 太累 tàilèi 贵贱 guìjiàn 不肯 bùkěn

    - nó chê mệt nhọc, dẫu thế nào cũng không đi.

  • volume volume

    - 无论 wúlùn 贵贱 guìjiàn dōu 以礼相待 yǐlǐxiāngdài

    - cho dù địa vị thế nào đi nữa, đều tiếp đãi lễ phép.

  • volume volume

    - 管它 guǎntā 贵贱 guìjiàn 只要 zhǐyào 看中 kànzhòng le jiù mǎi le lái

    - cho dù giá cả thế nào, chỉ cần thấy được thì mua thôi.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ gǎo 一个 yígè 贵宾 guìbīn 预览 yùlǎn

    - Có thể có một bản xem trước VIP

  • volume volume

    - 人贵 rénguì yǒu 自知之明 zìzhīzhīmíng

    - Con người quý ở chỗ tự biết mình.

  • volume volume

    - 人参 rénshēn shì 一种 yīzhǒng 珍贵 zhēnguì de 药材 yàocái

    - Nhân sâm là một loại dược liệu quý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:丨フノ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XBOIJ (重月人戈十)
    • Bảng mã:U+8D31
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMBO (中一月人)
    • Bảng mã:U+8D35
    • Tần suất sử dụng:Rất cao