Đọc nhanh: 手高手低 (thủ cao thủ đê). Ý nghĩa là: tay cao tay thấp; hao dôi ít nhiều; đầy vơi khó tránh.
手高手低 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tay cao tay thấp; hao dôi ít nhiều; đầy vơi khó tránh
形容不用度量衡器具而用手或一般的器皿分东西时,难免稍有出入
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手高手低
- 他 自称 是 天下第一 高手
- Anh ấy tự xưng là đại cao thủ số một thiên hạ.
- 在 高手 面前 , 他 也 不含糊
- trước mặt cao thủ, anh ta cũng chẳng hãi sợ
- 你 的 左手 低于 无菌 区 了
- Tay trái của bạn thả xuống dưới cánh đồng vô trùng.
- 她 的 手段 很 高明
- Cách xử lý của cô ấy rất thông minh.
- 他 高兴 得 手舞足蹈
- Anh ta vui mừng đến mức khoa tay múa chân.
- 他 试图 象 高手 那样
- Anh ấy cố gắng như chuyên gia.
- 他 在 外科手术 上 是 有名 的 高手
- về mổ ngoại khoa, anh ấy là người tài giỏi có tiếng.
- 他成 了 她 的 高级顾问 你 要说 是 她 的 副手 也 未尝不可
- Anh ta trở thành cố vấn cấp cao của cô ấy - bạn có thể nói anh ta là phó của cô ấy cũng không sai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
手›
高›