Đọc nhanh: 高低不就 (cao đê bất tựu). Ý nghĩa là: không thể đạt đến mức cao hoặc chấp nhận mức thấp (thành ngữ); không đủ tốt để đạt được vị trí cao, nhưng quá tự hào để đạt được vị trí thấp.
高低不就 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể đạt đến mức cao hoặc chấp nhận mức thấp (thành ngữ); không đủ tốt để đạt được vị trí cao, nhưng quá tự hào để đạt được vị trí thấp
can't reach the high or accept the low (idiom); not good enough for a high post, but too proud to take a low one
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高低不就
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 我 就是 不 高兴 跟 他 见面 的
- Tôi chính là không thích gặp anh ta.
- 水平 高低 不 等
- trình độ cao thấp không đều
- 嘴 都 说破 了 , 老王 高低 不 答应
- nói đã hết hơi rồi bất luận thế nào anh Vương cũng không đồng ý.
- 他 手艺 是 高明 、 做 出来 的 东西 就是 不 一样
- tay nghề của ông ta thật cao siêu, mấy thứ làm ra không cái nào giống cái nào
- 请 不要 爱上 高大魁梧 的 男人 , 他 对 你好 就 还行
- Xin đừng yêu một người đàn ông cao to vạm vỡ, anh ấy đối tốt với bạn là được
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
低›
就›
高›