Đọc nhanh: 高地 (cao địa). Ý nghĩa là: cao điểm; điểm cao, cao địa. Ví dụ : - 无名高地 cao điểm vô danh. - 占领417高地。 chiếm cao điểm 417.
✪ 1. cao điểm; điểm cao
地势高的地方,军事上特指地势较高能够俯视、控制四周的地方
- 无名 高地
- cao điểm vô danh
- 占领 417 高地
- chiếm cao điểm 417.
✪ 2. cao địa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高地
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 不知天高地厚
- Không biết trời cao đất dày.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 丙地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập ở vị trí C cao hơn thu nhập ở vị trí B.
- 你 高高兴兴 地走了 , 可别 弄 得 灰头土脸 儿地 回来
- anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 他 在 公司 里 的 地 很 高
- Anh ấy có địa vị rất cao trong công ty.
- 他 在 社会 上 的 地 越来越 高 了
- Địa vị của anh ấy trong xã hội ngày càng cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
高›