Hán tự: 头
Đọc nhanh: 头 (đầu). Ý nghĩa là: đầu; cái đầu, tóc; đầu tóc; kiểu tóc, đầu mục; người đứng đầu; người cầm đầu. Ví dụ : - 大象的头很大。 Đầu của con voi rất to.. - 小狗的头很可爱。 Đầu của chú chó con rất dễ thương.. - 她把头发剪短了。 Cô ấy đã cắt tóc ngắn.
Ý nghĩa của 头 khi là Danh từ
✪ đầu; cái đầu
人体或动物身体上长着口、鼻、眼、耳等器官的部分
- 大象 的 头 很大
- Đầu của con voi rất to.
- 小狗 的 头 很 可爱
- Đầu của chú chó con rất dễ thương.
✪ tóc; đầu tóc; kiểu tóc
头发;发式
- 她 把 头发 剪短 了
- Cô ấy đã cắt tóc ngắn.
- 她 每天 都 梳头
- Cô ấy chải tóc mỗi ngày.
✪ đầu mục; người đứng đầu; người cầm đầu
首领;为首的
- 她 是 这个 项目 的 头
- Cô ấy là người đứng đầu dự án này.
- 这个 团队 的 头羊 是 他
- Người đứng đầu nhóm này là anh ấy.
✪ đầu; đỉnh; chóp (vật thể)
物体的顶端或末端
- 铅笔 的 头儿 太尖 了
- Đầu của cây bút chì quá nhọn.
- 山头 上 有 很多 树
- Trên đỉnh núi có nhiều cây.
✪ điểm đầu; điểm chót của sự việc
事物的起点或终点
- 他 的 解释 没头没尾
- Lời giải thích của anh ấy không có đầu có đuôi.
- 我 从头到尾 都 在 听
- Tôi đã nghe từ đầu đến cuối.
✪ phía; mặt; bên; phương diện
(头儿) 方面
- 工作 要 从 各个 头 考虑
- Công việc cần xem xét từ nhiều phương diện.
- 项目 有 两个 重要 头
- Dự án có hai phương diện quan trọng.
✪ phần còn lại; phần sót lại; phần thừa ra
某些东西的残存部分
- 他 把 烟头 扔掉 了
- Anh ấy đã vứt đi đầu thuốc lá.
- 这个 铅笔头 不够 用 了
- Phần còn lại của bút chì này không đủ dùng.
Ý nghĩa của 头 khi là Lượng từ
✪ con (gia súc)
用于牛、驴、骡、羊等家畜
- 我家 有 一头 牛
- Nhà tôi có một con bò.
- 农场 里 有 三 头羊
- Trong nông trại có ba con dê.
✪ củ
用于蒜
- 我 买 了 两头 蒜
- Tôi đã mua hai củ tỏi.
- 这儿 有 一头 洋葱
- Ở đây có một củ hành tây.
Ý nghĩa của 头 khi là Số từ
✪ nhất; đầu; số một; thứ nhất; hạng nhất
第一
- 这是 头条新闻
- Đây là tin tức hàng đầu.
- 他 是 头号 演员
- Anh ấy là diễn viên số một.
Ý nghĩa của 头 khi là Tính từ
✪ đầu; đầu tiên; đứng đầu; dẫn đầu
用在数量结构前面,表示次序在前的
- 头 两 节车厢 很 拥挤
- Hai toa xe đầu tiên rất đông đúc.
- 头 两名 学生 表现 优秀
- Hai học sinh đầu tiên thể hiện xuất sắc.
✪ trước; trước kia; trước đây
用在“年”或“天”前面,表示起始的或某一时点以前的
- 头年 我们 去 了 北京
- Năm trước, chúng tôi đã đến Bắc Kinh.
- 头 两天 我 有点 紧张
- Hai ngày trước tôi cảm thấy hơi căng thẳng.
Ý nghĩa của 头 khi là Giới từ
✪ trước; gần; tiếp cận
引进动作行为的时间,相当于“在……之前”“临近”
- 头 吃饭 要 洗手
- Trước khi ăn cơm phải rửa tay.
- 头 5 点 就 得 动身
- Trước 5 giờ phải lên đường ngay.
- 头 鸡叫 我 就 起来 了
- Trước lúc gà gáy tôi phải thức dậy rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 头 với từ khác
✪ 头 vs 头脑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头
- 她 在 扎 头发
- Cô ấy đang buộc tóc.
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 修筑 码头
- xây dựng bến cảng.
- 锛 木头
- chặt củi; đẽo gỗ
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 妈妈 帮 我 绑 头发
- Mẹ giúp tôi buộc tóc.
- 把 锄头 拿来
- Mang cuốc tới.
- 只有 锲而不舍 , 才能 出头
- Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›