tóu

Từ hán việt: 【đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đầu). Ý nghĩa là: đầu; cái đầu, tóc; đầu tóc; kiểu tóc, đầu mục; người đứng đầu; người cầm đầu. Ví dụ : - 。 Đầu của con voi rất to.. - 。 Đầu của chú chó con rất dễ thương.. - 。 Cô ấy đã cắt tóc ngắn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Số từ
Tính từ
Giới từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đầu; cái đầu

人体或动物身体上长着口、鼻、眼、耳等器官的部分

Ví dụ:
  • - 大象 dàxiàng de tóu 很大 hěndà

    - Đầu của con voi rất to.

  • - 小狗 xiǎogǒu de tóu hěn 可爱 kěài

    - Đầu của chú chó con rất dễ thương.

tóc; đầu tóc; kiểu tóc

头发;发式

Ví dụ:
  • - 头发 tóufà 剪短 jiǎnduǎn le

    - Cô ấy đã cắt tóc ngắn.

  • - 每天 měitiān dōu 梳头 shūtóu

    - Cô ấy chải tóc mỗi ngày.

đầu mục; người đứng đầu; người cầm đầu

首领;为首的

Ví dụ:
  • - shì 这个 zhègè 项目 xiàngmù de tóu

    - Cô ấy là người đứng đầu dự án này.

  • - 这个 zhègè 团队 tuánduì de 头羊 tóuyáng shì

    - Người đứng đầu nhóm này là anh ấy.

đầu; đỉnh; chóp (vật thể)

物体的顶端或末端

Ví dụ:
  • - 铅笔 qiānbǐ de 头儿 tóuer 太尖 tàijiān le

    - Đầu của cây bút chì quá nhọn.

  • - 山头 shāntóu shàng yǒu 很多 hěnduō shù

    - Trên đỉnh núi có nhiều cây.

điểm đầu; điểm chót của sự việc

事物的起点或终点

Ví dụ:
  • - de 解释 jiěshì 没头没尾 méitóumòwěi

    - Lời giải thích của anh ấy không có đầu có đuôi.

  • - 从头到尾 cóngtóudàowěi dōu zài tīng

    - Tôi đã nghe từ đầu đến cuối.

phía; mặt; bên; phương diện

(头儿) 方面

Ví dụ:
  • - 工作 gōngzuò yào cóng 各个 gègè tóu 考虑 kǎolǜ

    - Công việc cần xem xét từ nhiều phương diện.

  • - 项目 xiàngmù yǒu 两个 liǎnggè 重要 zhòngyào tóu

    - Dự án có hai phương diện quan trọng.

phần còn lại; phần sót lại; phần thừa ra

某些东西的残存部分

Ví dụ:
  • - 烟头 yāntóu 扔掉 rēngdiào le

    - Anh ấy đã vứt đi đầu thuốc lá.

  • - 这个 zhègè 铅笔头 qiānbǐtóu 不够 bùgòu yòng le

    - Phần còn lại của bút chì này không đủ dùng.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

con (gia súc)

用于牛、驴、骡、羊等家畜

Ví dụ:
  • - 我家 wǒjiā yǒu 一头 yītóu niú

    - Nhà tôi có một con bò.

  • - 农场 nóngchǎng yǒu sān 头羊 tóuyáng

    - Trong nông trại có ba con dê.

củ

用于蒜

Ví dụ:
  • - mǎi le 两头 liǎngtóu suàn

    - Tôi đã mua hai củ tỏi.

  • - 这儿 zhèér yǒu 一头 yītóu 洋葱 yángcōng

    - Ở đây có một củ hành tây.

Ý nghĩa của khi là Số từ

nhất; đầu; số một; thứ nhất; hạng nhất

第一

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 头条新闻 tóutiáoxīnwén

    - Đây là tin tức hàng đầu.

  • - shì 头号 tóuhào 演员 yǎnyuán

    - Anh ấy là diễn viên số một.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đầu; đầu tiên; đứng đầu; dẫn đầu

用在数量结构前面,表示次序在前的

Ví dụ:
  • - tóu liǎng 节车厢 jiéchēxiāng hěn 拥挤 yōngjǐ

    - Hai toa xe đầu tiên rất đông đúc.

  • - tóu 两名 liǎngmíng 学生 xuésheng 表现 biǎoxiàn 优秀 yōuxiù

    - Hai học sinh đầu tiên thể hiện xuất sắc.

trước; trước kia; trước đây

用在“年”或“天”前面,表示起始的或某一时点以前的

Ví dụ:
  • - 头年 tóunián 我们 wǒmen le 北京 běijīng

    - Năm trước, chúng tôi đã đến Bắc Kinh.

  • - tóu 两天 liǎngtiān 有点 yǒudiǎn 紧张 jǐnzhāng

    - Hai ngày trước tôi cảm thấy hơi căng thẳng.

Ý nghĩa của khi là Giới từ

trước; gần; tiếp cận

引进动作行为的时间,相当于“在……之前”“临近”

Ví dụ:
  • - tóu 吃饭 chīfàn yào 洗手 xǐshǒu

    - Trước khi ăn cơm phải rửa tay.

  • - tóu 5 diǎn jiù 动身 dòngshēn

    - Trước 5 giờ phải lên đường ngay.

  • - tóu 鸡叫 jījiào jiù 起来 qǐlai le

    - Trước lúc gà gáy tôi phải thức dậy rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt với từ khác

头 vs 头脑

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zài zhā 头发 tóufà

    - Cô ấy đang buộc tóc.

  • - zhā 一根 yīgēn 红头绳 hóngtóushéng

    - Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.

  • - 一头 yītóu 扎进 zhājìn 书堆 shūduī

    - Lao đầu vào đống sách.

  • - 扁担 biǎndàn 没扎 méizhā 两头 liǎngtóu 打塌 dǎtā

    - đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu

  • - 弟弟 dìdì 扭头 niǔtóu jiù pǎo le

    - Em trai tôi quay đầu chạy đi.

  • - 弟弟 dìdì 砖头 zhuāntóu diàn zài 脚下 jiǎoxià

    - Em trai kê gạch dưới chân.

  • - 头像 tóuxiàng 挂衣架 guàyījià shòu 巴巴 bābā de bàn

    - Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?

  • - 汗津津 hànjīnjīn de 头发 tóufà

    - tóc thấm mồ hôi

  • - 额头 étóu shàng 有点 yǒudiǎn hàn

    - Trên trán có chút mồ hôi.

  • - hàn zài 额头 étóu 汪着 wāngzhe

    - Mồ hôi đọng ở trán.

  • - 小丫头 xiǎoyātou xiǎng 哥哥 gēge le méi

    - Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?

  • - 哥哥 gēge 出头 chūtóu 保护 bǎohù le

    - Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.

  • - 莎拉 shālā de 头发 tóufà 留下 liúxià le 一点 yìdiǎn 类似 lèisì 凝胶 níngjiāo de 东西 dōngxī

    - Sarah có một số loại gel trên tóc.

  • - 周二 zhōuèr yào zài 切尔西 qièěrxī 码头 mǎtóu liàn 普拉提 pǔlātí

    - Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.

  • - 修筑 xiūzhù 码头 mǎtóu

    - xây dựng bến cảng.

  • - bēn 木头 mùtou

    - chặt củi; đẽo gỗ

  • - 加上 jiāshàng 一头 yītóu 牲口 shēngkou 帮套 bāngtào

    - thêm một con kéo phụ

  • - 妈妈 māma bāng bǎng 头发 tóufà

    - Mẹ giúp tôi buộc tóc.

  • - 锄头 chútou 拿来 nálái

    - Mang cuốc tới.

  • - 只有 zhǐyǒu 锲而不舍 qièérbùshě 才能 cáinéng 出头 chūtóu

    - Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 头

Hình ảnh minh họa cho từ 头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao