馒头 mántou

Từ hán việt: 【man đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "馒头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (man đầu). Ý nghĩa là: bánh màn thầu; bánh bao; bánh bột mì hấp. Ví dụ : - 便。 Chiếc bánh bao trắng trắng vừa ngon vừa rẻ.. - 。 Tôi thích ăn màn thầu.. - 。 Tôi đã mua hai cái bánh màn thầu ngày hôm qua.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 馒头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 馒头 khi là Danh từ

bánh màn thầu; bánh bao; bánh bột mì hấp

一种用发酵的面粉蒸成的食品, 一般上圆而下平, 没有馅儿

Ví dụ:
  • - 白白的 báibáide 馒头 mántóu yòu 好吃 hǎochī yòu 便宜 piányí

    - Chiếc bánh bao trắng trắng vừa ngon vừa rẻ.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 馒头 mántóu

    - Tôi thích ăn màn thầu.

  • - 昨天 zuótiān mǎi le 两个 liǎnggè 馒头 mántóu

    - Tôi đã mua hai cái bánh màn thầu ngày hôm qua.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 馒头

Động từ (吃、做、买、蒸) + 馒头

ăn/ làm/ mua/ hấp + bánh bao

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma zài 厨房 chúfáng zhēng 馒头 mántóu

    - Mẹ đang hấp bánh bao trong bếp.

  • - 喜欢 xǐhuan chī tián 馒头 mántóu

    - Tôi thích ăn bánh bao ngọt.

甜,肉,菜 + 馒头

bánh bao + ngọt/ thịt/ rau

Ví dụ:
  • - ròu 馒头 mántóu de 味道 wèidao hěn 不错 bùcuò

    - Vị của bánh bao thịt rất ngon.

  • - cài 馒头 mántóu hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Bánh bao rau rất được ưa chuộng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 馒头

  • - 碱放少 jiǎnfàngshǎo le 馒头 mántóu 发酸 fāsuān

    - bỏ ít muối bánh màn thầu bị chua.

  • - 半拉 bànlǎ 馒头 mántóu

    - nửa cái bánh bao

  • - yóu tǔn 馒头 mántóu

    - bánh màn thầu chiên

  • - 馒头 mántóu 包子 bāozi 便宜 piányí

    - Bánh bao rẻ hơn bánh bao có nhân.

  • - liú 馒头 mántóu

    - hấp bánh bao.

  • - 夹馅 jiāxiàn 馒头 mántóu

    - bánh màn thầu có nhân.

  • - xiān zuò shàng 笼屉 lóngtì 馒头 mántóu 一嘘 yīxū

    - đặt vỉ hấp lên trước để bánh bao vào hấp.

  • - 白面馒头 báimiànmántóu

    - bánh màn thầu bằng bột mì

  • - 白白的 báibáide 馒头 mántóu yòu 好吃 hǎochī yòu 便宜 piányí

    - Chiếc bánh bao trắng trắng vừa ngon vừa rẻ.

  • - 馒头 mántóu 噎住 yēzhù 喉咙 hóulóng

    - Bánh mì nghẹn ở cổ họng anh ấy.

  • - 馒头 mántóu zhàn diǎn jiàng chī

    - Bánh mì chấm một chút sốt ăn.

  • - 妈妈 māma zài 厨房 chúfáng zhēng 馒头 mántóu

    - Mẹ đang hấp bánh bao trong bếp.

  • - 硬面 yìngmiàn 馒头 mántóu

    - bánh màn thầu bột mì dẻo.

  • - zhè 馒头 mántóu 生虫 shēngchóng le 真膈 zhēngé yīng

    - Cái bánh bao này có dòi rồi, thật buồn nôn!

  • - ròu 馒头 mántóu de 味道 wèidao hěn 不错 bùcuò

    - Vị của bánh bao thịt rất ngon.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 馒头 mántóu

    - Tôi thích ăn màn thầu.

  • - 喜欢 xǐhuan chī tián 馒头 mántóu

    - Tôi thích ăn bánh bao ngọt.

  • - 笼屉 lóngtì fàng zhe 馒头 mántóu

    - Trong lồng chưng có bánh màn thầu.

  • - 这屉 zhètì 馒头 mántóu 蒸得 zhēngdé 很暄 hěnxuān téng

    - vỉ bánh bao này hấp rất xốp

  • - cài 馒头 mántóu hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Bánh bao rau rất được ưa chuộng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 馒头

Hình ảnh minh họa cho từ 馒头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 馒头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thực 食 (+11 nét)
    • Pinyin: Mán
    • Âm hán việt: Man
    • Nét bút:ノフフ丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVAWE (弓女日田水)
    • Bảng mã:U+9992
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa