包子 bāozi

Từ hán việt: 【bao tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "包子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bao tử). Ý nghĩa là: bánh bao. Ví dụ : - ? Cậu muốn ăn bánh bao hay ăn bánh chẻo.. - ! Lấy cho tôi hai cái bánh bao, cảm ơn!. - 。 Buổi sáng tôi thường ăn bánh bao.

Từ vựng: HSK 1 HSK 5 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 包子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 包子 khi là Danh từ

bánh bao

食品,用菜、肉或糖等做馅儿,用发面做皮,包成后,蒸熟

Ví dụ:
  • - xiǎng chī 包子 bāozi 还是 háishì 饺子 jiǎozi

    - Cậu muốn ăn bánh bao hay ăn bánh chẻo.

  • - gěi lái 两个 liǎnggè 包子 bāozi 谢谢 xièxie

    - Lấy cho tôi hai cái bánh bao, cảm ơn!

  • - 早上 zǎoshàng 经常 jīngcháng chī 包子 bāozi

    - Buổi sáng tôi thường ăn bánh bao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 包子

Số từ + 笼/盘/斤/个 + 包子

số lượng danh

Ví dụ:
  • - chī le 两个 liǎnggè 包子 bāozi

    - Tôi đã ăn hai cái bánh bao.

  • - 我们 wǒmen diǎn le 一笼 yīlóng 包子 bāozi

    - Chúng tôi đã gọi một lồng bánh bao.

Động từ (包/蒸/卖...) + 包子

gói/hấp/bán... bánh bao

Ví dụ:
  • - huì bāo 包子 bāozi ma

    - Bạn biết gói bánh bao không?

  • - 包子 bāozi 刚蒸 gāngzhēng hǎo 小心 xiǎoxīn tàng

    - Bánh bao vừa hấp xong, cẩn thận bỏng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包子

  • - 勒紧 lēijǐn 背包 bēibāo de 带子 dàizi

    - Tôi thít chặt dây balo.

  • - 妈妈 māma 包了 bāole 很多 hěnduō 饺子 jiǎozi

    - Mẹ gói rất nhiều sủi cảo.

  • - 奶奶 nǎinai zài bāo 饺子 jiǎozi

    - Bà đang gói sủi cảo.

  • - huì bāo 包子 bāozi ma

    - Bạn biết gói bánh bao không?

  • - 小笼包子 xiǎolóngbāozi

    - Lồng hấp bánh bao.

  • - 喜欢 xǐhuan bāo 饺子 jiǎozi

    - Tôi thích gói sủi cảo.

  • - 包子 bāozi de hěn báo

    - Vỏ bánh bao rất mỏng.

  • - 锅里 guōlǐ 正蒸 zhèngzhēng zhe 包子 bāozi

    - Trong nồi đang hấp bánh bao.

  • - 馒头 mántóu 包子 bāozi 便宜 piányí

    - Bánh bao rẻ hơn bánh bao có nhân.

  • - 包子 bāozi 放进 fàngjìn lóng

    - Cô ấy bỏ bánh bao vào nồi hấp.

  • - de 产业 chǎnyè 包括 bāokuò 房子 fángzi 土地 tǔdì

    - Tài sản của anh ấy bao gồm nhà và đất.

  • - zhè 包子 bāozi 拿回去 náhuíqu zhǔ zhǔ zài chī

    - Chiếc bánh này bạn mang về luộc lên rồi hẵng ăn.

  • - gěi lái 两个 liǎnggè 包子 bāozi 谢谢 xièxie

    - Lấy cho tôi hai cái bánh bao, cảm ơn!

  • - 我要 wǒyào 一个 yígè cài 馅儿 xiànér 包子 bāozi

    - Tôi muốn một cái bánh bao nhân rau.

  • - 这一 zhèyī 箱子 xiāngzi 瓷器 cíqì méi 包装 bāozhuāng hǎo 一路 yīlù 磕碰 kēpèng de suì le 不少 bùshǎo

    - Thùng đồ gốm này đóng gói không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.

  • - 笼屉 lóngtì 装满 zhuāngmǎn 包子 bāozi

    - Cái vỉ lớn chứa đầy bánh bao.

  • - 所有 suǒyǒu de 衣服 yīfú dōu bāo 捆起来 kǔnqǐlai 装进 zhuāngjìn 袋子 dàizi

    - Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.

  • - 包子 bāozi 刚蒸 gāngzhēng hǎo 小心 xiǎoxīn tàng

    - Bánh bao vừa hấp xong, cẩn thận bỏng.

  • - 厨房 chúfáng 里面 lǐmiàn yǒu 包子 bāozi kuài 趁热 chènrè chī ba

    - Trong bếp có bánh bao đó, tranh thủ ăn lúc còn nóng đi.

  • - xiǎng 自己 zìjǐ bāo 饺子 jiǎozi

    - Tôi muốn tự mình gói bánh chẻo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 包子

Hình ảnh minh họa cho từ 包子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao