mán

Từ hán việt: 【man.môn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (man.môn). Ý nghĩa là: giấu; giấu giếm; che giấu. Ví dụ : - 。 Giấu được người trên, chứ khó giấu được kẻ dưới.. - 。 Việc này không giấu được người khác đâu.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

giấu; giấu giếm; che giấu

不让别人知道; 隐瞒

Ví dụ:
  • - mán shàng mán xià

    - Giấu được người trên, chứ khó giấu được kẻ dưới.

  • - zhè shì 瞒不过 mánbùguò rén

    - Việc này không giấu được người khác đâu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

瞒(着)+ Tân ngữ

Giấu giếm cái gì đó

Ví dụ:
  • - mán zhe 身份 shēnfèn

    - Cô ấy che giấu đi thân phận.

  • - mán zhe 这个 zhègè 事情 shìqing

    - Cô ấy giấu giếm đi chuyện này.

瞒 + 着/住/下去/时间

Giấu đi/giấu bao lâu

Ví dụ:
  • - 事实 shìshí mán 下去 xiàqù

    - Anh ta che giấu đi sự thật.

  • - 这个 zhègè 秘密 mìmì mán le 十年 shínián

    - Bí mật này cô ấy đã giấu giếm 10 năm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 总是 zǒngshì 欺瞒 qīmán 父母 fùmǔ

    - Anh ta luôn lừa dối cha mẹ.

  • - mán zhe 身份 shēnfèn

    - Cô ấy che giấu đi thân phận.

  • - 隐瞒 yǐnmán le 自己 zìjǐ de 前科 qiánkē

    - Anh ta đã che giấu tiền án của mình.

  • - 不瞒你说 bùmánnǐshuō 朋友 péngyou 现在 xiànzài de bìng shì bèi rén 所害 suǒhài

    - Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!

  • - mán shàng mán xià

    - Giấu được người trên, chứ khó giấu được kẻ dưới.

  • - 咱俩 zánliǎ 隔心 géxīn yǒu 什么 shénme shì bié mán

    - giữa chúng ta có sự hiểu nhau, có chuyện gì anh đừng giấu tôi.

  • - mán 大家 dàjiā 我离 wǒlí guò 一次 yīcì hūn 有个 yǒugè 十岁 shísuì de 儿子 érzi

    - Cũng không giấu gì mọi người, tôi đã từng ly hôn và có con trai lớn mười tuổi.

  • - 隐瞒 yǐnmán 任何 rènhé shì

    - Tôi không giấu bất cứ điều gì.

  • - 实不相瞒 shíbùxiāngmán zhè 就是 jiùshì 我们 wǒmen de 栖身之地 qīshēnzhīdì

    - Thành thật mà nói, đây là nơi chúng tôi đang sống.

  • - 这事 zhèshì mán 不了 bùliǎo rén 早晚 zǎowǎn 大家 dàjiā dōu huì 知道 zhīdào de

    - việc này giấu không nổi, sớm muộn gì mọi người cũng sẽ biết.

  • - 不要 búyào 一味 yīwèi mán

    - Không nên cứ lẩn tránh như thế.

  • - 不瞒你说 bùmánnǐshuō 已经 yǐjīng 没钱 méiqián le

    - Chẳng giấu gì anh, tôi hết tiền rồi.

  • - 隐瞒 yǐnmán le 错误 cuòwù

    - Cô ấy đã che giấu lỗi lầm.

  • - 隐瞒 yǐnmán le 真相 zhēnxiàng

    - Anh ta đã giấu giếm sự thật.

  • - 企图 qǐtú 隐瞒事实 yǐnmánshìshí 真相 zhēnxiàng

    - Cô ấy âm mưu che giấu sự thật.

  • - 这种 zhèzhǒng 欺上瞒下 qīshàngmánxià de 行径 xíngjìng 遭到 zāodào 老师 lǎoshī de 严厉批评 yánlìpīpíng

    - Hành vi dối trên lừa dưới của anh ta bị giáo viên phê bình.

  • - 总是 zǒngshì 隐瞒 yǐnmán 心事 xīnshì 愿意 yuànyì 分享 fēnxiǎng

    - Cô ấy luôn giấu kín tâm sự, không muốn chia sẻ.

  • - mán le mán méi shá yòng

    - Tôi không giấu bạn nữa, giấu bạn cũng chả có tác dụng gì.

  • - 不瞒你说 bùmánnǐshuō shuí dōu méi 告诉 gàosù

    - Không giấu gì cậu, ai tôi cũng vẫn chưa nói.

  • - 很快 hěnkuài jiù 想通 xiǎngtōng le zài 隐瞒 yǐnmán 什么 shénme

    - Anh ta không mất nhiều thời gian để tìm ra những gì bạn đang che giấu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瞒

Hình ảnh minh họa cho từ 瞒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mục 目 (+10 nét)
    • Pinyin: Mán , Mén , Mèn
    • Âm hán việt: Man , Môn
    • Nét bút:丨フ一一一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUTMB (月山廿一月)
    • Bảng mã:U+7792
    • Tần suất sử dụng:Cao