餐具 cānjù

Từ hán việt: 【xan cụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "餐具" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xan cụ). Ý nghĩa là: bộ đồ ăn; dụng cụ ăn uống; bộ dụng cụ ăn uống (chén, đũa, nĩa, muỗng...). Ví dụ : - 。 Chúng tôi đã mua một bộ đồ ăn mới.. - 。 Bộ đồ ăn ở nhà cần được thay mới.. - 。 Cô ấy đã sắp xếp bộ đồ ăn một cách gọn gàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 餐具 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 餐具 khi là Danh từ

bộ đồ ăn; dụng cụ ăn uống; bộ dụng cụ ăn uống (chén, đũa, nĩa, muỗng...)

碗、筷、盘、匙等饮食用具的统称

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen mǎi le 一套 yītào xīn de 餐具 cānjù

    - Chúng tôi đã mua một bộ đồ ăn mới.

  • - 家里 jiālǐ de 餐具 cānjù 需要 xūyào 更新 gēngxīn le

    - Bộ đồ ăn ở nhà cần được thay mới.

  • - 餐具 cānjù 摆放 bǎifàng 整齐 zhěngqí

    - Cô ấy đã sắp xếp bộ đồ ăn một cách gọn gàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 餐具

  • - 弟弟 dìdì 喜欢 xǐhuan 玩具 wánjù 汽车 qìchē

    - Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.

  • - 海伦 hǎilún zài 快餐店 kuàicāndiàn 里点 lǐdiǎn le 炸鸡 zhájī 色拉 sèlā

    - Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.

  • - 妹妹 mèimei 老是 lǎoshi 弄坏 nònghuài 玩具 wánjù

    - Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.

  • - 摩登 módēng 家具 jiājù

    - dụng cụ gia đình hiện đại.

  • - 折叠式 zhédiéshì 婴儿 yīngér 浴盆 yùpén 一种 yīzhǒng 商标名 shāngbiāomíng 用于 yòngyú 婴儿 yīngér de 轻便 qīngbiàn 洗澡 xǐzǎo 用具 yòngjù

    - "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.

  • - 古代 gǔdài de 具有 jùyǒu 魅力 mèilì

    - Văn từ thời cổ đại có sức hấp dẫn.

  • - 告知 gàozhī 具体 jùtǐ xiáng

    - Thông báo chi tiết cụ thể.

  • - 租用 zūyòng 家具 jiājù

    - thuê đồ gia dụng

  • - 我们 wǒmen 当时 dāngshí zài 皮埃尔 píāiěr 餐厅 cāntīng 喝茶 hēchá

    - Chúng tôi đã uống trà ở Pierre

  • - 一套 yītào yín 餐具 cānjù

    - Một bộ đồ ăn bằng bạc.

  • - 餐具 cānjù 摆放 bǎifàng 整齐 zhěngqí

    - Cô ấy đã sắp xếp bộ đồ ăn một cách gọn gàng.

  • - 匕是 bǐshì 古代 gǔdài de 餐具 cānjù

    - Muỗng là dụng cụ ăn uống thời xưa.

  • - 喜欢 xǐhuan 这些 zhèxiē 餐具 cānjù

    - Tôi thích những dụng cụ ăn uống này.

  • - 餐具 cānjù 撤下去 chèxiàqù le

    - Cô ấy dọn bát đĩa đi.

  • - sòng le 一套 yītào 高档 gāodàng 餐具 cānjù

    - Cô ấy tặng tôi một bộ đồ ăn cao cấp.

  • - 我们 wǒmen mǎi le 一套 yītào xīn de 餐具 cānjù

    - Chúng tôi đã mua một bộ đồ ăn mới.

  • - 桌子 zhuōzi shàng 张满 zhāngmǎn le 餐具 cānjù

    - Trên bàn đã bày đầy dụng cụ ăn uống.

  • - 家里 jiālǐ de 餐具 cānjù 需要 xūyào 更新 gēngxīn le

    - Bộ đồ ăn ở nhà cần được thay mới.

  • - wǎng 餐具柜 cānjùguì fàng le xiē 盘子 pánzi

    - Cô ấy đã đặt một số đĩa vào tủ bát đĩa.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 餐具

Hình ảnh minh họa cho từ 餐具

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 餐具 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cụ
    • Nét bút:丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMMC (月一一金)
    • Bảng mã:U+5177
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thực 食 (+8 nét)
    • Pinyin: Cān , Sùn
    • Âm hán việt: Xan
    • Nét bút:丨一ノフ丶フ丶ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YEOIV (卜水人戈女)
    • Bảng mã:U+9910
    • Tần suất sử dụng:Cao