Đọc nhanh: 洗餐具刷 (tẩy xan cụ xoát). Ý nghĩa là: Bàn chải rửa bát đĩa.
Ý nghĩa của 洗餐具刷 khi là Danh từ
✪ Bàn chải rửa bát đĩa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗餐具刷
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 擦洗 餐桌
- lau bàn ăn
- 刷洗 锅碗
- cọ rửa bát chén.
- 我先 刷牙 , 再 洗脸
- Tôi đánh răng trước rồi rửa mặt.
- 玛丽 不但 清扫 房间 而且 也 洗刷 窗子
- Mary không chỉ quét dọn phòng mà còn lau chùi cửa sổ.
- 锅炉 内壁 要 洗刷 一下 , 除去 钙质 沉淀物
- Cần phải chà rửa bề mặt trong nồi hơi để loại bỏ các chất tích tụ canxi.
- 必须 努力 作 实际 调查 , 才能 洗刷 唯心 精神
- phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.
- 一套 银 餐具
- Một bộ đồ ăn bằng bạc.
- 她 把 餐具 摆放 整齐
- Cô ấy đã sắp xếp bộ đồ ăn một cách gọn gàng.
- 匕是 古代 的 餐具
- Muỗng là dụng cụ ăn uống thời xưa.
- 我 喜欢 这些 餐具
- Tôi thích những dụng cụ ăn uống này.
- 她 把 餐具 撤下去 了
- Cô ấy dọn bát đĩa đi.
- 她 送 了 我 一套 高档 餐具
- Cô ấy tặng tôi một bộ đồ ăn cao cấp.
- 我们 买 了 一套 新 的 餐具
- Chúng tôi đã mua một bộ đồ ăn mới.
- 模具 需要 清洗
- Khuôn mẫu cần được làm sạch.
- 他 不 认为 去 餐馆 洗 盘子 就 使 他 掉价
- anh ấy không nghĩ là rửa chén ở nhà hàng làm anh bị giảm giá trị
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 桌子 上 张满 了 餐具
- Trên bàn đã bày đầy dụng cụ ăn uống.
- 家里 的 餐具 需要 更新 了
- Bộ đồ ăn ở nhà cần được thay mới.
- 她 往 餐具柜 里 放 了 些 盘子
- Cô ấy đã đặt một số đĩa vào tủ bát đĩa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洗餐具刷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洗餐具刷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm具›
刷›
洗›
餐›