Đọc nhanh: 一套餐具 (nhất sáo xan cụ). Ý nghĩa là: Một bộ đồ ăn.
Ý nghĩa của 一套餐具 khi là Danh từ
✪ Một bộ đồ ăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一套餐具
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 她 身着 一身 米色 套装
- Cô ấy đang mặc một bộ đồ màu be.
- 他 用 一个 关塔那摩 头 套套 住 我
- Anh ấy đội một trong những chiếc mũ trùm đầu Guantanamo đó lên đầu tôi.
- 买 了 一堂 新家具
- Mua một bộ nội thất mới.
- 一纸 具文
- bài văn suông.
- 把 老一套 都 撇 了
- Bỏ đi những kiểu cũ rồi.
- 犁 是 一种 农具
- Cái cày là một dụng cụ nông nghiệp.
- 他 用 工具 扎 了 一个 眼儿
- Anh ấy đã dùng công cụ để đâm một lỗ nhỏ.
- 这套 家具 做 得 挺 牢靠
- bộ dụng cụ này rất bền.
- 把 那 几个 玩具 捏 在 一起
- Dồn những đồ chơi đó vào với nhau.
- 贵宾 们 在 大 餐厅 参加 一个 宴会
- Các quý khách tham dự một buổi tiệc trong một nhà hàng sang trọng.
- 一套 银 餐具
- Một bộ đồ ăn bằng bạc.
- 我 想 买 一套 茶具
- Tôi muốn mua một bộ ấm trà.
- 我想点 一个 汉堡 套餐
- Tôi muốn gọi một suất hamburger.
- 她 租 了 一套 备有 家具 的 单元房
- Cô ấy thuê một căn hộ có nội thất.
- 他们 买 了 一整套 家具
- Họ đã mua một bộ nội thất hoàn chỉnh.
- 她 送 了 我 一套 高档 餐具
- Cô ấy tặng tôi một bộ đồ ăn cao cấp.
- 我们 买 了 一套 新 的 餐具
- Chúng tôi đã mua một bộ đồ ăn mới.
- 他 可以 送 我 录影机 或是 一套 高尔夫球 具 也 可以
- Anh ta có thể lấy cho tôi một VCR hoặc một bộ gậy đánh gôn.
- 生日 那天 , 我 收到 一套 园艺工具
- Ngày sinh nhật, tôi nhận được một bộ dụng cụ làm vườn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一套餐具
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一套餐具 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
具›
套›
餐›