数字颠倒 shùzì diāndǎo

Từ hán việt: 【số tự điên đảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "数字颠倒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (số tự điên đảo). Ý nghĩa là: Đảo số.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 数字颠倒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 数字颠倒 khi là Danh từ

Đảo số

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数字颠倒

  • - 洋码子 yángmǎzǐ ( zhǐ 阿拉伯数字 ālābóshùzì )

    - chữ số A-Rập.

  • - 个位 gèwèi zài 阿拉伯数字 ālābóshùzì 系统 xìtǒng zhōng 紧靠在 jǐnkàozài 小数点 xiǎoshǔdiǎn 左边 zuǒbian de 数字 shùzì

    - Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.

  • - 神魂颠倒 shénhúndiāndǎo

    - hồn vía đảo điên.

  • - 这个 zhègè 宝石 bǎoshí de 价格 jiàgé 十分 shífēn 昂贵 ángguì 简直 jiǎnzhí shì 天文数字 tiānwénshùzì

    - Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.

  • - 七颠八倒 qīdiānbādǎo

    - thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.

  • - 这个 zhègè dào 过来 guòlái shì 新字 xīnzì

    - Chữ này đảo lại là một chữ mới.

  • - 字数 zìshù 不拘 bùjū

    - số chữ không hạn chế

  • - zhè 一栏 yīlán de 数字 shùzì hái 没有 méiyǒu 核对 héduì

    - Những con số trong cột này chưa được đối chiếu.

  • - 写下 xiěxià le 一列 yīliè 数字 shùzì

    - Anh ấy viết xuống một dãy số.

  • - 头脑 tóunǎo 颠倒 diāndào le

    - Tâm trí anh bị rối loạn.

  • - 颠倒黑白 diāndàohēibái

    - đổi trắng thay đen

  • - 形声字 xíngshēngzì zhàn 汉字 hànzì 总数 zǒngshù de 百分之七十 bǎifēnzhīqīshí 以上 yǐshàng

    - Chữ tượng hình chiếm hơn 70% tổng số chữ Hán.

  • - zuò de běn 年度预算 niándùyùsuàn 数字 shùzì 十分 shífēn 准确 zhǔnquè

    - Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.

  • - 这个 zhègè 数字 shùzì shì 万万 wànwàn

    - Con số này là hàng trăm triệu.

  • - wèi 神魂颠倒 shénhúndiāndǎo

    - Cô ấy chết mê chết mệt anh ta.

  • - 倒数 dàoshǔ 计时 jìshí

    - đếm ngược thời gian

  • - 颠倒 diāndào 错乱 cuòluàn

    - ngả nghiêng rối loạn.

  • - 喜欢 xǐhuan guǎi 这个 zhègè 数字 shùzì

    - Anh ấy thích số bảy này.

  • - 这些 zhèxiē 数字 shùzì bèi 颠倒 diāndào le

    - Những con số này đã bị đảo lộn.

  • - zhè 两个 liǎnggè 颠倒 diāndào 过来 guòlái jiù shùn le

    - đảo ngược hai chữ này lại là xuôi rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 数字颠倒

Hình ảnh minh họa cho từ 数字颠倒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 数字颠倒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+9 nét)
    • Pinyin: Cù , Shǔ , Shù , Shuò
    • Âm hán việt: Sác , Số , Sổ , Xúc
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FVOK (火女人大)
    • Bảng mã:U+6570
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+10 nét)
    • Pinyin: Diān , Tián
    • Âm hán việt: Điên
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCMBO (十金一月人)
    • Bảng mã:U+98A0
    • Tần suất sử dụng:Cao