预计交货时间 yùjì jiāo huò shíjiān

Từ hán việt: 【dự kế giao hoá thì gian】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "预计交货时间" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dự kế giao hoá thì gian). Ý nghĩa là: Ước tính thời gian giao hàng (ETD). Ví dụ : - 。 Chúng tôi ước tính thời gian giao hàng là khoảng một tuần.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 预计交货时间 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 预计交货时间 khi là Động từ

Ước tính thời gian giao hàng (ETD)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 预计 yùjì 交货 jiāohuò 时间 shíjiān 一个 yígè 星期 xīngqī 左右 zuǒyòu

    - Chúng tôi ước tính thời gian giao hàng là khoảng một tuần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预计交货时间

  • - 年度预算 niándùyùsuàn yào 按时 ànshí 提交 tíjiāo

    - Ngân sách hàng năm phải nộp đúng hạn.

  • - 卖家 màijiā shuō 他们 tāmen 保证 bǎozhèng 按时 ànshí 交货 jiāohuò

    - Bên bán nói bọn họ bảo đảm giao hàng đúng thời hạn.

  • - qǐng zài 规定 guīdìng 时间 shíjiān 之内 zhīnèi 提交 tíjiāo 报告 bàogào

    - Vui lòng nộp báo cáo trong thời gian quy định.

  • - jiāng 一百元 yìbǎiyuán 定金 dìngjīn 其余 qíyú 款项 kuǎnxiàng zài 交货 jiāohuò shí 付讫 fùqì

    - Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng

  • - 公司 gōngsī 相应 xiāngyìng 缩短 suōduǎn le 交货 jiāohuò 时间 shíjiān

    - Công ty đã rút ngắn thời gian giao hàng phù hợp.

  • - 伦敦 lúndūn 运输 yùnshū 公司 gōngsī zài 交通 jiāotōng 高峰 gāofēng shí jiān 增开 zēngkāi 加班 jiābān 列车 lièchē

    - Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.

  • - 发货 fāhuò 时间 shíjiān shì 下午 xiàwǔ 两点 liǎngdiǎn

    - Thời gian gửi hàng là lúc hai giờ chiều.

  • - 有行无市 yǒuxíngwúshì ( 过去 guòqù 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng shí yǒu 货价 huòjià què 成交 chéngjiāo )

    - người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).

  • - zài 段时间 duànshíjiān 预测 yùcè 变得 biànde 更加 gèngjiā 确定 quèdìng

    - Trong thời gian đó, các dự đoán càng trở nên không chắc chắn.

  • - 古人 gǔrén 用点 yòngdiǎn lái 计算 jìsuàn 时间 shíjiān

    - Người xưa dùng điểm để tính thời gian.

  • - 答案 dáàn 提交 tíjiāo 时间 shíjiān bèi 延迟 yánchí

    - Thời gian nộp đáp án đã bị trì hoãn.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 消耗 xiāohào le 很多 hěnduō 时间 shíjiān

    - Kế hoạch này mất rất nhiều thời gian.

  • - 他们 tāmen 交战 jiāozhàn yǒu 多长时间 duōzhǎngshíjiān le

    - Bọn họ đánh nhau bao lâu rồi?

  • - 计划 jìhuà 进行 jìnxíng 时间 shíjiān 制约 zhìyuē

    - Kế hoạch bị hạn chế bởi thời gian.

  • - de 计划 jìhuà hěn 详细 xiángxì 相反 xiāngfǎn què 没有 méiyǒu 时间 shíjiān

    - Kế hoạch của cô rất chi tiết nhưng ngược lại, cô không có thời gian.

  • - 公共汽车 gōnggòngqìchē 预计 yùjì 晚点 wǎndiǎn yuē liǎng 小时 xiǎoshí

    - Xe buýt dự kiến ​​sẽ bị trễ khoảng hai giờ.

  • - 客户 kèhù 预约 yùyuē le 时间 shíjiān

    - Anh ấy đã hẹn trước thời gian với khách.

  • - 我们 wǒmen 预计 yùjì 交货 jiāohuò 时间 shíjiān 一个 yígè 星期 xīngqī 左右 zuǒyòu

    - Chúng tôi ước tính thời gian giao hàng là khoảng một tuần.

  • - 交货 jiāohuò 时间 shíjiān 改到 gǎidào le 下周 xiàzhōu

    - Thời gian giao hàng dời qua tuần sau.

  • - 我们 wǒmen 预约 yùyuē hǎo 时间 shíjiān le

    - Chúng tôi đã hẹn xong thời gian rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 预计交货时间

Hình ảnh minh họa cho từ 预计交货时间

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 预计交货时间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:フ丶フ丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NNMBO (弓弓一月人)
    • Bảng mã:U+9884
    • Tần suất sử dụng:Rất cao