预计离泊时间 Yùjì lí pō shíjiān

Từ hán việt: 【dự kế ly bạc thì gian】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "预计离泊时间" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dự kế ly bạc thì gian). Ý nghĩa là: ETD Estimated (Expected) Time of Departure ngày giờ khởi hành dự kiến của tàu. Thời gian này sẽ được tính toán dựa trên thông tin về hải trình của tàu; các yếu tố tốc độ; thời tiết; vị trí hiện tại của con tàu..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 预计离泊时间 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 预计离泊时间 khi là Danh từ

ETD Estimated (Expected) Time of Departure ngày giờ khởi hành dự kiến của tàu. Thời gian này sẽ được tính toán dựa trên thông tin về hải trình của tàu; các yếu tố tốc độ; thời tiết; vị trí hiện tại của con tàu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预计离泊时间

  • - yào 爱惜 àixī 时间 shíjiān 因为 yīnwèi 时间 shíjiān 就是 jiùshì 生命 shēngmìng

    - Phải biết trân trọng thời gian, bởi thời gian chính là sinh mệnh.

  • - 爱情 àiqíng 需要 xūyào 时间 shíjiān 培养 péiyǎng

    - Tình yêu cần thời gian để phát triển.

  • - 零碎 língsuì 时间 shíjiān yào 珍惜 zhēnxī

    - Thời gian vụn vặt cũng phải quý trọng.

  • - 我们 wǒmen 一定 yídìng yào 珍惜 zhēnxī 时间 shíjiān

    - Chúng ta phải coi trọng thời gian.

  • - 装运 zhuāngyùn de 时间 shíjiān 已经 yǐjīng 安排 ānpái hǎo le

    - Thời gian vận chuyển đã được sắp xếp.

  • - 会议 huìyì de 时间 shíjiān 已经 yǐjīng 安排 ānpái hǎo le

    - Thời gian họp đã được sắp xếp xong.

  • - 安排 ānpái hǎo 生活 shēnghuó yào 预先 yùxiān 有个 yǒugè 算计 suànji ér

    - sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.

  • - 这个 zhègè 安排 ānpái 合适 héshì 大家 dàjiā de 时间 shíjiān

    - Sự sắp xếp này phù hợp với thời gian của mọi người.

  • - 固定 gùdìng 家具 jiājù 花费 huāfèi le 不少 bùshǎo 时间 shíjiān

    - Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.

  • - zài 段时间 duànshíjiān 预测 yùcè 变得 biànde 更加 gèngjiā 确定 quèdìng

    - Trong thời gian đó, các dự đoán càng trở nên không chắc chắn.

  • - 古人 gǔrén 用点 yòngdiǎn lái 计算 jìsuàn 时间 shíjiān

    - Người xưa dùng điểm để tính thời gian.

  • - 投票选举 tóupiàoxuǎnjǔ 还有 háiyǒu 一周 yīzhōu de 时间 shíjiān 很难说 hěnnánshuō 鹿死谁手 lùsǐshuíshǒu

    - Còn một tuần nữa là đến cuộc bầu cử, thật khó để nói ai sẽ thắng.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 消耗 xiāohào le 很多 hěnduō 时间 shíjiān

    - Kế hoạch này mất rất nhiều thời gian.

  • - 计划 jìhuà 进行 jìnxíng 时间 shíjiān 制约 zhìyuē

    - Kế hoạch bị hạn chế bởi thời gian.

  • - de 计划 jìhuà hěn 详细 xiángxì 相反 xiāngfǎn què 没有 méiyǒu 时间 shíjiān

    - Kế hoạch của cô rất chi tiết nhưng ngược lại, cô không có thời gian.

  • - 公共汽车 gōnggòngqìchē 预计 yùjì 晚点 wǎndiǎn yuē liǎng 小时 xiǎoshí

    - Xe buýt dự kiến ​​sẽ bị trễ khoảng hai giờ.

  • - 客户 kèhù 预约 yùyuē le 时间 shíjiān

    - Anh ấy đã hẹn trước thời gian với khách.

  • - 我们 wǒmen 预计 yùjì 交货 jiāohuò 时间 shíjiān 一个 yígè 星期 xīngqī 左右 zuǒyòu

    - Chúng tôi ước tính thời gian giao hàng là khoảng một tuần.

  • - 离开 líkāi 房间 fángjiān de 时候 shíhou yào 关灯 guāndēng

    - Tắt đèn khi ra khỏi phòng.

  • - 我们 wǒmen 预约 yùyuē hǎo 时间 shíjiān le

    - Chúng tôi đã hẹn xong thời gian rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 预计离泊时间

Hình ảnh minh họa cho từ 预计离泊时间

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 预计离泊时间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Pō , Pó , Pò
    • Âm hán việt: Bạc , Phách
    • Nét bút:丶丶一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHA (水竹日)
    • Bảng mã:U+6CCA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chī , Lí , Lì
    • Âm hán việt: Li , Ly , Lệ
    • Nét bút:丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YUKB (卜山大月)
    • Bảng mã:U+79BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:フ丶フ丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NNMBO (弓弓一月人)
    • Bảng mã:U+9884
    • Tần suất sử dụng:Rất cao