Đọc nhanh: 预计到达时间 (dự kế đáo đạt thì gian). Ý nghĩa là: ETA:Estimated (Expected) Time of Arrival thời gian tàu; phương tiện vận chuyển dự kiến đến cảng đích..
Ý nghĩa của 预计到达时间 khi là Danh từ
✪ ETA:Estimated (Expected) Time of Arrival thời gian tàu; phương tiện vận chuyển dự kiến đến cảng đích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预计到达时间
- 务须 准时到达
- phải đến nơi đúng giờ.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 会议 时间 被 缩短 到 一 小时
- Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.
- 你 必须 提前 两 小时 到达 机场
- Bạn phải đến sân bay trước ít nhất hai giờ.
- 飞机 按时 到达 了 机场
- Máy bay đã đến sân bay đúng giờ.
- 请 你 按时 到达 会议室
- Vui lòng có mặt ở phòng họp đúng giờ.
- 宝贝 , 吃饭时间 到 了
- Bé yêu, đến giờ ăn rồi.
- 这项 工程 从 动工 到 完成 前后 仅用 了 半年 时间
- công trình này từ lúc khởi công đến khi hoàn thành, chỉ tốn phân nửa thời gian.
- 中餐 时间 到 了 , 大家 快 来 吃饭
- Đã đến giờ ăn trưa, mọi người nhanh chóng đến ăn.
- 火车 于 下午 3 时 到达 北京
- Tàu hoả ba giờ chiều đến Bắc Kinh.
- 我 预定 了 到 北京 的 直达 车票
- Tôi đã đặt vé xe trực tiếp đến Bắc Kinh.
- 我 必定 准时到达
- Tôi chắc chắn sẽ đến đúng giờ.
- 你 务必 准时到达
- Bạn nhất định phải đến đúng giờ.
- 达到 预期 的 目的
- đạt được mục đích mong muốn
- 她 及时 到达 了 会议
- Cô ấy đến cuộc họp đúng giờ.
- 他 不 一定 能 准时到达
- Anh ấy không chắc có thể đến đúng giờ.
- 他们 到达 山脊 时 山谷 和 湖泊 尽收眼底
- Cả thung lũng và hồ đều thu gọn lại trọn trong tầm mắt khi họ đi tới sườn núi.
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 他 大致 能 在 这个 时间 到达
- Anh ấy khoảng chừng có thể đến vào thời gian này.
- 我们 预计 交货 时间 一个 星期 左右
- Chúng tôi ước tính thời gian giao hàng là khoảng một tuần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 预计到达时间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 预计到达时间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm到›
时›
计›
达›
间›
预›