Đọc nhanh: 迎刃而解 (nghênh nhận nhi giải). Ý nghĩa là: giải quyết dễ dàng. Ví dụ : - 这个问题很快就能迎刃而解。 Vấn đề này sẽ sớm được giải quyết dễ dàng.
Ý nghĩa của 迎刃而解 khi là Thành ngữ
✪ giải quyết dễ dàng
用刀劈竹子,劈开了口儿,下面的一段就迎着刀口自己裂开 (见于《晋书·杜预传》) 比喻主要的 问题解决了,其他有关的问题就可以很容易地得到解决
- 这个 问题 很快 就 能 迎刃而解
- Vấn đề này sẽ sớm được giải quyết dễ dàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎刃而解
- 他 不禁 莞尔而笑
- Anh ấy không kiềm được cười mỉm.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 拿 白薯 解饿
- ăn khoai lang cho đỡ đói.
- 疾驶 而 去
- lao vút đi; phóng nhanh mà chạy.
- 热解 化 用 , 高温 分解 由于 热量 而 导致 的 化合物 的 分解 或 转化
- Phân giải nhiệt, phân giải cao nhiệt là quá trình phân giải hoặc chuyển đổi hợp chất do nhiệt lượng gây ra.
- 这个 问题 很快 就 能 迎刃而解
- Vấn đề này sẽ sớm được giải quyết dễ dàng.
- 这 段 感情 由于 误解 而 破裂
- Mối tình này bị rạn nứt vì hiểu lầm.
- 这 本书 易懂 易读 , 而且 图解 充足
- Cuốn sách này dễ đọc dễ hiểu, hơn nữa còn có nhiều hình minh họa.
- 这样 做 不但 解决不了 问题 , 反而 会 增加 新 的 困难
- làm như thế này không những không giải quyết được vấn đề mà còn có thể làm tăng thêm phần khó khăn
- 学习 只 偏重 记忆 而 忽略 理解 是 不行 的
- học tập mà chỉ chú trọng đến việc ghi nhớ, bỏ qua lý giải thì không được.
- 挑战 当前 , 我们 要 迎难而上
- Thử thách đang ở trước mắt, chúng ta phải vượt lên.
- 先 了解 市场 , 进而 制定 策略
- Tìm hiểu thị trường trước, rồi tiến tới lập chiến lược.
- 全市 居民 倾城而出 迎接 凯旋 球队
- Toàn bộ cư dân thành phố đổ ra đón đội bóng trở về sau chiến thắng.
- 欢迎 亲人 解放军
- chào mừng quân giải phóng mến thương.
- 人们 热烈欢迎 代表团 满载而归
- Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
- 我们 试图 解决 他们 的 分歧 然而 却是 白费心机
- Chúng tôi đã cố gắng giải quyết sự bất đồng của họ, nhưng vô ích
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迎刃而解
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迎刃而解 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刃›
而›
解›
迎›
dễ như trở bàn tay; như chơi; dễ như thò tay vào túingon ơ
mình làm mình chịu; tự giải quyết lấy; ai buộc chuông thì đi cởi chuông (ví với ai gây ra chuyện rắc rối thì người ấy phải tự giải quyết)
rút củi dưới đáy nồi; giải quyết tận gốc
một lần là xong; giải quyết trong chốc lát
nắm bắt điểm cơ bản này và tất cả những điều còn lại sẽ tuân theo (thành ngữ)
Rõ Ràng, Rành Mạch, Hợp Lô-Gích
nước chảy thành sông; trăng đến rằm trăng tròn; trẻ con khi lớn sẽ biết xử sự đúng mực. (thường là câu nói an ủi khi có đứa con không ngoan ngoãn)
thời cơ chín muồi; dưa chín cuống rụng; chín muồi (ví với điều kiện chín muồi sự việc đã thành công)