Đọc nhanh: 本末倒置 (bổn mạt đảo trí). Ý nghĩa là: lẫn lộn đầu đuôi; làm lẫn lộn; đầu xuống đất, cật lên trời. 比喻把根本和枝节、主要的和次要的、重要的和不重要的位置弄颠倒了.
Ý nghĩa của 本末倒置 khi là Thành ngữ
✪ lẫn lộn đầu đuôi; làm lẫn lộn; đầu xuống đất, cật lên trời. 比喻把根本和枝节、主要的和次要的、重要的和不重要的位置弄颠倒了
比喻把根本和枝节、主要的和次要的、重要的和不重要的位置弄颠倒了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本末倒置
- 他 把 弟弟 放倒 了
- cậu ta xô ngã em trai.
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 我 快递 一 本书 给 妹妹
- Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.
- 家具 多 了 安置 不好 倒 碍事
- đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.
- 详述 本末
- tường thuật từ đầu đến cuối; kể rõ đầu đuôi
- 他 仔细 安置 本书
- Anh ấy cẩn thận xếp gọn sách vở.
- 本末倒置
- đầu đuôi lẫn lộn; làm lẫn lộn; đầu xuống đất, cật lên trời
- 轻重倒置
- đảo ngược nặng nhẹ.
- 本末倒置
- đảo ngược đầu đuôi; đảo ngược gốc ngọn.
- 原本穷末 , 真相大白
- Truy cứu đến cùng, chân tướng mới hé lộ.
- 这 本书 倒 是 不错 , 就是 贵 了 点儿
- Cuốn sách này khá hay nhưng lại hơi đắt.
- 你 能 在 本 周末 之前 背熟 这部分 吗 ?
- Bạn có thể học thuộc phần này trước cuối tuần không?
- 他 为了 小事 舍本逐末
- Anh ấy bỏ qua điều quan trọng để chú ý vào điều vụn vặt
- 再 向前 展望 到 本世纪末 ...
- Tiếp tục nhìn về phía trước đến cuối thế kỷ này...
- 这 本书 的 末 有 一个 附录
- Phần cuối của cuốn sách này có một phụ lục.
- 他 倒换 了 房间 的 布置
- Anh ấy đã đổi cách bố trí trong phòng.
- 书本 顺序 被 弄 颠倒
- Thứ tự của sách bị đảo lộn.
- 屋子 不 大 , 布置 得 倒 是 挺 讲究
- Phòng không lớn, nhưng cách trang trí lại rất đẹp mắt.
- 这 几本书 次序 放倒 了
- mấy cuốn sách này thứ tự đã bị đảo ngược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 本末倒置
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本末倒置 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
末›
本›
置›
chưa nặn bụt đã nặn bệ; đảo lộn chủ yếu và thứ yếu; đặt ngược nặng nhẹ; lẫn lộn đầu đuôi, chính phụ
lấy kết quả làm nguyên nhân; đảo lộn nhân quả; lấy gốc làm ngọn
(nghĩa bóng) lãng phí rất nhiều nỗ lực vào những điều tầm thường(văn học) cắt bụng để giấu ngọc trai (thành ngữ)
lấy gùi bỏ ngọc (người nước Sở sang nước Trịnh bán ngọc, trong tráp dựng đầy những trang sức quý giá, nhưng người nước Trịnh chỉ mua cái tráp mà trả lại ngọc, ví với người thiển cận, không biết nhìn xa trông rộng)
đi ngược lại; làm ngược lại; làm trái lại; làm điều ngang ngược
bỏ gốc lấy ngọn; bỏ cái chính yếu, lấy cái phụ
giọng khách át giọng chủ (ví với cái phụ lấn át cái chính); tầm gửi lấn cành