Đọc nhanh: 对角面 (đối giác diện). Ý nghĩa là: mặt phẳng chéo.
Ý nghĩa của 对角面 khi là Danh từ
✪ mặt phẳng chéo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对角面
- 他家 就 在 我家 对面
- nhà anh ấy đối diện nhà tôi.
- 姐连 做爱 都 不 面对面 做好 吗
- Chị ấy thậm chí cả khi làm tình cũng không muốn làm trực tiếp mặt đối mặt à?
- 面对 真 爱 我 怯步 不前
- Đối mặt với tình yêu đích thực, tôi sợ hãi lùi bước về phía sau.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 他 面对 选择 顾虑重重
- Đối diện với sự lựa chọn anh ấy rất băn khoăn.
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 对立面
- mặt đối lập; các mặt đối lập
- 面对 失败 , 别 灰心丧气
- Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 面对 考试 , 她 倍感 压力
- Đối mặt với kỳ thi, cô ấy cảm thấy áp lực gấp đôi.
- 反面角色
- đóng vai phản diện
- 参观 的 人八时 在 展览馆 对面 聚齐
- những người đi tham quan tập hợp đông đủ ở trước cửa nhà triển lãm lúc 8 giờ.
- 面对 权威 , 他 不敢 拒绝
- Trước mặt uy quyền, anh ấy không dám từ chối.
- 面对 空门 却 把 球 踢飞 了
- khung thành trước mặt bỏ trống, nhưng lại đá bóng bay đi mất.
- 灰尘 散 在 角落 里面
- Bụi bặm nằm rải rác trong góc.
- 他 的 家里 挂 了 一对 鹿角
- Trong nhà anh ấy treo một cặp sừng hươu.
- 这 事儿 得 他们 本人 对面 儿谈
- việc này phải để họ gặp mặt tự bàn với nhau.
- 天黑 得 对面 看不见 人影儿
- trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.
- 坚强 地面 对 人生
- kiên cường đối mặt với cuộc sống.
- 人生 要 勇敢 面对 困难
- Cuộc sống cần dũng cảm đối mặt khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对角面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对角面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
角›
面›