Đọc nhanh: 面对着 (diện đối trứ). Ý nghĩa là: đứng trước.
Ý nghĩa của 面对着 khi là Động từ
✪ đứng trước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面对着
- 他家 就 在 我家 对面
- nhà anh ấy đối diện nhà tôi.
- 燕子 擦 着 水面 飞
- chim yến bay lướt trên mặt nước
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 姐连 做爱 都 不 面对面 做好 吗
- Chị ấy thậm chí cả khi làm tình cũng không muốn làm trực tiếp mặt đối mặt à?
- 面对 真 爱 我 怯步 不前
- Đối mặt với tình yêu đích thực, tôi sợ hãi lùi bước về phía sau.
- 她面 着 镜子 化妆
- Cô ấy trang điểm trước gương.
- 柜子 里面 放着 杂物
- Trong tủ có ít đồ lặt vặt.
- 叶子 在 水面 上 漂着
- Lá trôi lềnh bềnh trên mặt nước.
- 他 面对 选择 顾虑重重
- Đối diện với sự lựa chọn anh ấy rất băn khoăn.
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 墙上 挂 着 一面镜子
- Trên tường có treo một tấm gương.
- 对立面
- mặt đối lập; các mặt đối lập
- 她 戴 着 黛安娜 女神 的 面具
- Cô ấy đeo mặt nạ của Diana.
- 他 坐 着 自造 的 小船 很 轻松 地 就 到达 了 对岸
- Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.
- 对 着 镜子 理 理头发
- soi gương chảy lại mái tóc.
- 小 总是 笑 着 面对 生活
- Vợ nhỏ luôn mỉm cười đối diện với cuộc sống.
- 我俩 面对面 站 着
- Chúng tôi đứng đối diện nhau.
- 他们 面对面 坐 着
- Họ ngồi đối diện nhau.
- 笑 着 面对 , 不去 埋怨 。 悠然 , 随心 , 随性 , 随缘
- Đối diện bằng nụ cười, đừng phàn nàn. Ung dung, tùy ý, tùy tâm, tùy duyên.
- 面对 突发 的 灾难 , 他 尽力 保持 沉着 冷静
- Đối mặt với tai nạn xảy ra đột ngột, anh ta cố gắng để giữ bình tĩnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面对着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面对着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
着›
面›