Đọc nhanh: 非去不可 (phi khứ bất khả). Ý nghĩa là: Không thể không đi.. Ví dụ : - 如果去中国,北京绝对非去不可。 假使非去不可的话,她就得去。 Nếu bạn đến Trung Quốc, Bắc Kinh nhất định phải đi. Giả sử không đi không được, thì cô ấy phải đi.
Ý nghĩa của 非去不可 khi là Từ điển
✪ Không thể không đi.
非去不可:电影
- 如果 去 中国 , 北京 绝对 非去不可 。 假使 非去不可 的话 , 她 就 得 去
- Nếu bạn đến Trung Quốc, Bắc Kinh nhất định phải đi. Giả sử không đi không được, thì cô ấy phải đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非去不可
- 你 爱 帮 不 帮 , 我 可以 去 找 别人
- Bạn có muốn giúp tôi hay không, tôi cũng có thể tìm người khác.
- 实在 可惜 , 我 不能 去 旅行
- Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.
- 天气 很 好 , 可惜 我 有事 不能 去
- Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.
- 可 了不得 , 他 昏过去 了
- Nguy quá, anh ấy ngất rồi!
- 我 非常 恼怒 , 以致 觉得 非给 报社 写封信 不可
- Tôi rất tức giận đến mức cảm thấy phải viết một bức thư cho báo chí.
- 昨天 他 可能 不来 了 , 他 明天 要 去 参加 迁乔宴
- Ngày mai anh ấy có lẽ không đến đâu, anh ấy phải đi tham gia tiệc tân gia rồi
- 明天 我 还 有点 事儿 , 不然 倒 可以 陪你去 一趟
- Sáng mai tôi còn có chút việc, nếu không thì có thể đi một chuyến với anh rồi.
- 他 不 在 办公室 , 可能 是 联系 工作 去 了
- anh ấy không có trong văn phòng, có lẽ đã đi liên hệ công tác rồi
- 酒 已经 喝多 了 , 再 喝 我 非溜桌 不可
- uống nhiều rượu quá rồi, bây giờ uống thêm nữa chắc chắn tôi sẽ ngã gục thôi.
- 那 目击 证人 的 证词 非常 不 可靠
- Nhân chứng đó là một loại nổi tiếng không đáng tin cậy.
- 如果 去 中国 , 北京 绝对 非去不可 。 假使 非去不可 的话 , 她 就 得 去
- Nếu bạn đến Trung Quốc, Bắc Kinh nhất định phải đi. Giả sử không đi không được, thì cô ấy phải đi.
- 要 她 去 牙科医生 那里 看病 非得 生拉硬拽 不可
- Buộc phải kéo cô ấy đến bác sĩ nha khoa để điều trị.
- 这场 比赛 我 非去不可
- Trận đấu này không đi xem không được.
- 表面 看上去 他 挺 精明 的 , 可 实际上 却是 虚有其表 , 什么 事 也 办 不好
- Nhìn bề ngoài, anh ta có vẻ khá lém lỉnh nhưng thực chất lại là người thùng rỗng kêu to chẳng làm được gì tốt cả.
- 我 的 外语 不行 , 让 我 当 翻译 非 嘬 瘪子 不可
- ngoại ngữ của tôi không giỏi, bảo tôi làm phiên dịch chắc chắn gặp trở ngại.
- 她 非得 驱散 这些 想象 不可
- Cô ấy phải xua tan những tưởng tượng này.
- 他病 得 非常 厉害 , 不大可能 恢复健康 了
- Anh ấy bị bệnh rất nặng, rất khó có thể phục hồi sức khỏe.
- 我 大声 打了个 呵欠 , 可 他 还是 不停 地 讲下去
- Tôi vỗ mạnh một cái hắt hơi, nhưng anh ta vẫn tiếp tục nói không ngừng.
- 叫 他 不要 去 , 可 他 偏偏 要 去
- Kêu anh ấy đừng đi nhưng anh ấy lại cứ đi.
- 他 非要 亲自 去 不可
- Anh ta cứ nhất quyết tự đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非去不可
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非去不可 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
去›
可›
非›