硬撑 yìng chēng

Từ hán việt: 【ngạnh sanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "硬撑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngạnh sanh). Ý nghĩa là: gắng gượng; gồng mình. Ví dụ : - ! Buồn ngủ thì ngủ sớm, đừng gắng gượng.. - 。 Cố gắng gượng để đi hết đoạn đường này.. - 。 Đừng gắng gượng nữa, sức khỏe là quan trọng nhất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 硬撑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 硬撑 khi là Động từ

gắng gượng; gồng mình

硬撑:词语

Ví dụ:
  • - kùn le bié 硬撑 yìngchēng 早睡 zǎoshuì

    - Buồn ngủ thì ngủ sớm, đừng gắng gượng.

  • - 硬撑 yìngchēng zhe zǒu wán le 这段 zhèduàn

    - Cố gắng gượng để đi hết đoạn đường này.

  • - bié 硬撑 yìngchēng le 身体 shēntǐ zuì 重要 zhòngyào

    - Đừng gắng gượng nữa, sức khỏe là quan trọng nhất.

  • - bié 硬撑 yìngchēng le 还是 háishì kàn 医生 yīshēng ba

    - Đừng cố gắng gượng nữa, hãy đi gặp bác sĩ đi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬撑

  • - 松木 sōngmù shì 软木 ruǎnmù 柚木 yóumù shì 硬木 yìngmù

    - 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.

  • - 硬汉子 yìnghànzi

    - con người kiên cường (thường chỉ nam giới).

  • - 奶奶 nǎinai 这人 zhèrén shì 嘴硬 zuǐyìng 心软 xīnruǎn de

    - Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.

  • - 打硬仗 dǎyìngzhàng

    - đánh một trận đánh ác liệt.

  • - 爸爸 bàba 虽然 suīrán 身材矮小 shēncáiǎixiǎo què yòng 自己 zìjǐ de 肩膀 jiānbǎng 撑起 chēngqǐ le 我们 wǒmen 这个 zhègè jiā

    - Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.

  • - 实打实 shídǎshí de 硬功夫 yìnggōngfū

    - có bản lĩnh thật sự.

  • - 乌龟 wūguī de 非常 fēicháng 坚硬 jiānyìng

    - Mai của con rùa rất cứng.

  • - cóng 谷歌 gǔgē 云端 yúnduān 硬盘 yìngpán 上传 shàngchuán 资料 zīliào

    - Tải lên tài liệu qua google driver

  • - 死硬 sǐyìng 分子 fènzǐ

    - phần tử ngoan cố.

  • - zhè 椅子 yǐzi 太硬 tàiyìng le

    - Cái ghế dựa này cứng quá .

  • - 椅子 yǐzi zuò 起来 qǐlai 硬硬 yìngyìng de

    - Cái ghế ngồi vào rất cứng.

  • - 硬件 yìngjiàn 安装 ānzhuāng 需要 xūyào 时间 shíjiān

    - Việc lắp đặt thiết bị cần thời gian.

  • - shì 硬骨头 yìnggǔtou 从不 cóngbù 轻易 qīngyì 妥协 tuǒxié

    - Anh ấy là người kiên cường, không bao giờ dễ dàng nhượng bộ.

  • - yìng 脑膜 nǎomó yóu 蝶鞍 diéān 周缘 zhōuyuán 进入 jìnrù 垂体 chuítǐ 窝内 wōnèi 形成 xíngchéng 三个 sāngè 海绵 hǎimián jiān dòu

    - Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang

  • - kùn le bié 硬撑 yìngchēng 早睡 zǎoshuì

    - Buồn ngủ thì ngủ sớm, đừng gắng gượng.

  • - 硬撑 yìngchēng zhe zuò wán 工作 gōngzuò

    - Anh ấy cố gắng hoàn thành công việc.

  • - 硬撑 yìngchēng zhe zǒu wán le 这段 zhèduàn

    - Cố gắng gượng để đi hết đoạn đường này.

  • - bié 硬撑 yìngchēng le 身体 shēntǐ zuì 重要 zhòngyào

    - Đừng gắng gượng nữa, sức khỏe là quan trọng nhất.

  • - bié 硬撑 yìngchēng le 还是 háishì kàn 医生 yīshēng ba

    - Đừng cố gắng gượng nữa, hãy đi gặp bác sĩ đi.

  • - 死记硬背 sǐjìyìngbèi de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 使 shǐ zài 工作 gōngzuò zhōng 不能 bùnéng 灵活处理 línghuóchǔlǐ 问题 wèntí

    - Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 硬撑

Hình ảnh minh họa cho từ 硬撑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 硬撑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Chēng
    • Âm hán việt: Sanh , Xanh
    • Nét bút:一丨一丨丶ノ丶フ丨フ一ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QFBQ (手火月手)
    • Bảng mã:U+6491
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Gěng , Yìng
    • Âm hán việt: Ngạnh
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRMLK (一口一中大)
    • Bảng mã:U+786C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao