Đọc nhanh: 超绝非凡 (siêu tuyệt phi phàm). Ý nghĩa là: xuất sắc; siêu việt.
Ý nghĩa của 超绝非凡 khi là Thành ngữ
✪ xuất sắc; siêu việt
智力或精神道德状况或力量超群的或超过常人的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超绝非凡
- 拍案叫绝 ( 拍桌子 叫好 , 形容 非常 赞赏 )
- đập bàn tán thưởng.
- 巴瑞 却 拒绝 罢休 除非 找到 真凶
- Barry không chịu nghỉ ngơi cho đến khi tìm ra thủ phạm.
- 非同凡响
- không phải tầm thường
- 才艺超 绝
- tài nghệ siêu việt
- 超凡脱俗
- siêu phàm thoát tục
- 胆识 非凡
- gan dạ sáng suốt phi thường.
- 吉祥 坊 里 热闹非凡
- Trong hẻm Cát Tường rất náo nhiệt.
- 劳动 人民 具有 非凡 的 创造力
- Người dân lao động có sức sáng tạo phi thường.
- 如果 去 中国 , 北京 绝对 非去不可 。 假使 非去不可 的话 , 她 就 得 去
- Nếu bạn đến Trung Quốc, Bắc Kinh nhất định phải đi. Giả sử không đi không được, thì cô ấy phải đi.
- 这份 记载 价值 非凡
- Phần ghi chép này vô giá.
- 她 生得 花容月貌 , 奕 美 非凡
- Cô ấy xinh đẹp như hoa như nguyệt, tuyệt mỹ phi phàm.
- 他 是 一位 绝世超伦 的 足球 天才
- Anh ấy là một thiên tài bóng đá với một danh tiếng vô song.
- 少 主人 惊采绝艳 小少主 也 绝非 池中之物
- Tiểu thiếu chủ kinh tài tuyệt diễm, thiếu gia nhất định không phải là phế vật.
- 绝对 不能 宽恕 非法活动
- Hoạt động bất hợp pháp sẽ không bao giờ được tha thứ.
- 非凡 的 组织 才能
- tài năng tổ chức phi thường.
- 市场 上 热闹非凡
- chợ nhộn nhịp lạ thường.
- 她 有着 非凡 的 想象
- Cô ấy có trí tưởng tượng phi thường.
- 那位 小姐 气质 非凡
- Cô gái đó có một khí chất phi thường.
- 他 成功 后 得意非凡
- Sau khi thành công anh ấy rất đắc ý.
- 他 是 一位 英智 非凡 的 人
- Anh ấy là một người có trí tuệ xuất chúng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 超绝非凡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超绝非凡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凡›
绝›
超›
非›