Đọc nhanh: 特需 (đặc nhu). Ý nghĩa là: yêu cầu cụ thể, nhu cầu đặc biệt.
Ý nghĩa của 特需 khi là Danh từ
✪ yêu cầu cụ thể
particular requirement
✪ nhu cầu đặc biệt
special need
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特需
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 民族 特性
- đặc tính dân tộc; bản sắc dân tộc.
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 我们 需 努力奋斗
- Chúng tôi cần cố gắng phấn đấu.
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 我 不 觉得 桑德拉 · 卡特 勒会 需要
- Tôi không nghĩ Sandra Cutler sẽ cần
- 销熔 金属 需要 特定条件
- Nung kim loại cần điều kiện cụ thể.
- 盲人 需要 特别 的 帮助
- Người mù cần sự giúp đỡ đặc biệt.
- 个别 问题 需要 特别 处理
- Vấn đề riêng cần được xử lý đặc biệt.
- 生产 时 需要 特别 小心
- Cần đặc biệt cẩn thận khi sinh.
- 这 部位 需要 特别 小心
- Vị trí này cần phải đặc biệt cẩn thận.
- 高频 信号 需要 特别 处理
- Tín hiệu tần số cao cần xử lý đặc biệt.
- 重彩 号 需要 特别 护理
- thương binh nặng cần được chăm sóc đặc biệt
- 成功 需要 独特 术略
- Thành công cần có chiến lược độc đáo.
- 以上 几点 需要 特别 注意
- Những điểm trên cần đặc biệt lưu ý.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 特需
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 特需 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm特›
需›