Hán tự: 墟
Đọc nhanh: 墟 (hư.khư). Ý nghĩa là: ngọn đồi cổ (chỗ vốn có người ở nay đã hoang phế), làng; làng nhỏ; xóm làng; làng mạc. Ví dụ : - 他们发现了一座古墟。 Họ đã phát hiện một ngọn đồi cổ.. - 我们去参观那个古墟。 Chúng tôi đến tham quan ngọn đồi cổ đó.. - 这是个小墟。 Đây là một ngôi làng nhỏ.
Ý nghĩa của 墟 khi là Danh từ
✪ ngọn đồi cổ (chỗ vốn có người ở nay đã hoang phế)
远古人居住的小山丘;曾经有人群居住过而现在荒芜了的地方
- 他们 发现 了 一座 古墟
- Họ đã phát hiện một ngọn đồi cổ.
- 我们 去 参观 那个 古墟
- Chúng tôi đến tham quan ngọn đồi cổ đó.
✪ làng; làng nhỏ; xóm làng; làng mạc
村庄;村落
- 这 是 个 小墟
- Đây là một ngôi làng nhỏ.
- 我 住 在 这个 墟
- Tôi sống ở ngôi làng này.
- 墟 里 有 很多 树
- Trong làng có nhiều cây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墟
- 荒地 上 只 剩 废墟
- Mảnh đất hoang chỉ còn lại đống đổ nát.
- 这座 古老 的 城堡 只 剩下 几处 废墟
- Tòa lâu đài cổ lão này chỉ còn thừa lại một số tàn tích.
- 入侵者 把 村镇 变为 废墟
- Kẻ xâm lược đã biến ngôi làng thành đống đổ nát.
- 我们 去 参观 那个 古墟
- Chúng tôi đến tham quan ngọn đồi cổ đó.
- 大多数 人 只能 回到 成堆 的 废墟 中
- Đa số mọi người phải trở về lại đống hoang tàn đó.
- 大 地震 后 , 整个 城市 成 了 废墟
- sau trận động đất dữ dội, cả thành phố biến thành một đống hoang tàn.
- 他们 发现 了 一座 古墟
- Họ đã phát hiện một ngọn đồi cổ.
- 墟 里 有 很多 树
- Trong làng có nhiều cây.
- 这 是 个 小墟
- Đây là một ngôi làng nhỏ.
- 我 住 在 这个 墟
- Tôi sống ở ngôi làng này.
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 墟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 墟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm墟›