Từ hán việt: 【hư.khư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hư.khư). Ý nghĩa là: ngọn đồi cổ (chỗ vốn có người ở nay đã hoang phế), làng; làng nhỏ; xóm làng; làng mạc. Ví dụ : - 。 Họ đã phát hiện một ngọn đồi cổ.. - 。 Chúng tôi đến tham quan ngọn đồi cổ đó.. - 。 Đây là một ngôi làng nhỏ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ngọn đồi cổ (chỗ vốn có người ở nay đã hoang phế)

远古人居住的小山丘;曾经有人群居住过而现在荒芜了的地方

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 发现 fāxiàn le 一座 yīzuò 古墟 gǔxū

    - Họ đã phát hiện một ngọn đồi cổ.

  • - 我们 wǒmen 参观 cānguān 那个 nàgè 古墟 gǔxū

    - Chúng tôi đến tham quan ngọn đồi cổ đó.

làng; làng nhỏ; xóm làng; làng mạc

村庄;村落

Ví dụ:
  • - zhè shì 小墟 xiǎoxū

    - Đây là một ngôi làng nhỏ.

  • - zhù zài 这个 zhègè

    - Tôi sống ở ngôi làng này.

  • - yǒu 很多 hěnduō shù

    - Trong làng có nhiều cây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 荒地 huāngdì shàng zhǐ shèng 废墟 fèixū

    - Mảnh đất hoang chỉ còn lại đống đổ nát.

  • - 这座 zhèzuò 古老 gǔlǎo de 城堡 chéngbǎo zhǐ 剩下 shèngxià 几处 jǐchù 废墟 fèixū

    - Tòa lâu đài cổ lão này chỉ còn thừa lại một số tàn tích.

  • - 入侵者 rùqīnzhě 村镇 cūnzhèn 变为 biànwéi 废墟 fèixū

    - Kẻ xâm lược đã biến ngôi làng thành đống đổ nát.

  • - 我们 wǒmen 参观 cānguān 那个 nàgè 古墟 gǔxū

    - Chúng tôi đến tham quan ngọn đồi cổ đó.

  • - 大多数 dàduōshù rén 只能 zhǐnéng 回到 huídào 成堆 chéngduī de 废墟 fèixū zhōng

    - Đa số mọi người phải trở về lại đống hoang tàn đó.

  • - 地震 dìzhèn hòu 整个 zhěnggè 城市 chéngshì chéng le 废墟 fèixū

    - sau trận động đất dữ dội, cả thành phố biến thành một đống hoang tàn.

  • - 他们 tāmen 发现 fāxiàn le 一座 yīzuò 古墟 gǔxū

    - Họ đã phát hiện một ngọn đồi cổ.

  • - yǒu 很多 hěnduō shù

    - Trong làng có nhiều cây.

  • - zhè shì 小墟 xiǎoxū

    - Đây là một ngôi làng nhỏ.

  • - zhù zài 这个 zhègè

    - Tôi sống ở ngôi làng này.

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 墟

Hình ảnh minh họa cho từ 墟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 墟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Khư
    • Nét bút:一丨一丨一フノ一フ丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYPM (土卜心一)
    • Bảng mã:U+589F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình