Đọc nhanh: 无需 (vô nhu). Ý nghĩa là: không cần, bất cần.
Ý nghĩa của 无需 khi là Động từ
✪ không cần
needless
✪ bất cần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无需
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 我 需要 一卷 胶带
- Tôi cần một cuộn băng dính.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 这个 文件 需要 数码
- Tài liệu này cần được số hóa.
- 我们 需要 数数 票数
- Chúng ta cần đếm số phiếu.
- 那匹 天鹅 洁白无瑕
- Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.
- 需索 无厌
- đòi hỏi không biết chán
- 道理 彰明 无需 说
- Lý lẽ rõ ràng không cần nói.
- 无辜 不 需要 害怕
- Người vô tội thì không cần sợ hãi.
- 既 已 完成 , 无需 多言
- Đã hoàn thành rồi thì không cần nói nhiều.
- 压力 极小 无需 担心
- Áp lực rất nhỏ không cần lo lắng.
- 事实 醒 得 无需 说
- Sự thật hiển nhiên không cần nói.
- 会计 需 准确无误
- Kế toán phải chính xác không sai.
- 他们 可有可无 , 我 只 需要 自已
- Bọn họ có cũng được, không có cũng chẳng sao, tôi chỉ cần bản thân.
- 职位 无 高低 , 都 是 工作 的 需要
- Bất kể chức vụ cao thấp, đều là yêu cầu của công việc.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无需
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无需 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
需›