Đọc nhanh: 需要品 (nhu yếu phẩm). Ý nghĩa là: Vật cần thiết cho cuộc sống..
Ý nghĩa của 需要品 khi là Danh từ
✪ Vật cần thiết cho cuộc sống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 需要品
- 品位 需要 时间 去 培养
- Địa vị cần thời gian để phát triển.
- 这些 物品 需要 分类 存放
- Vật phẩm này cần phân loại cất giữ.
- 他们 需要 购买 办公用品
- Họ cần mua đồ dùng văn phòng.
- 我们 需要 购买 日用品
- Chúng ta cần mua nhu yếu phẩm.
- 我们 需要 购买 日常用品
- Chúng tôi cần mua đồ dùng hàng ngày.
- 我们 需要 两种 学习用品
- Chúng tôi cần hai loại đồ dùng học tập.
- 抛弃 不 需要 的 物品
- Bỏ những đồ vật không cần thiết.
- 我 需要 订购 礼品
- Tôi cần đặt hàng quà tặng.
- 我们 需要 几个 样品
- Chúng tôi cần vài mẫu hàng.
- 我 需要 整理 这些 物品
- Tôi cần sắp xếp những đồ vật này.
- 新 产品 需要 推广 渠道
- Sản phẩm mới cần có kênh quảng bá.
- 他们 需要 处置 这些 废品
- Họ cần xử lý những phế liệu này.
- 他们 需要 申报 行李物品
- Họ cần khai báo hành lý và đồ vật cá nhân.
- 我们 需要 输出 更 多 的 产品
- Chúng tôi cần chuyển ra nhiều sản phẩm hơn.
- 艺术作品 的 诞生 需要 时间
- Sự ra đời của tác phẩm nghệ thuật cần thời gian.
- 我们 需要 创意 一个 新 产品
- Chúng ta cần sáng tạo ra một sản phẩm mới.
- 我 需要 的 不过 是 一件 样品 而已
- Thứ tôi cần chẳng qua cũng chỉ là hàng mẫu mà thôi.
- 我们 需要 创建 一个 营销 战斗 来 推销 这个 产品
- Chúng ta cần tạo ra một chiến dịch tiếp thị để đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm này.
- 这个 产品 的 质量 非常 不 合格 , 我们 需要 采取措施 改进 它
- Chất lượng sản phẩm này không đạt yêu cầu, chúng tôi cần thực hiện biện pháp để cải thiện nó.
- 在世界上 一切 道德品质 之中 , 善良 的 本性 是 最 需要 的
- Trong tất cả các phẩm chất đạo đức trên thế giới, bản tính lương thiện là cần thiết nhất
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 需要品
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 需要品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm品›
要›
需›