Hán tự: 际
Đọc nhanh: 际 (tế). Ý nghĩa là: bờ; ranh giới; bờ bến, trong; bên trong; ở trong, giữa (cái này với cái khác). Ví dụ : - 水际边有很多人在嬉戏。 Bên bờ nước có rất nhiều người đang vui chơi.. - 人与人的分际要清楚。 Ranh giới giữa người với người phải rõ ràng.. - 我的脑际里充满了你的形象。 Trong đầu anh toàn hình bóng em.
Ý nghĩa của 际 khi là Danh từ
✪ bờ; ranh giới; bờ bến
靠边的或分界的地方
- 水际 边有 很多 人 在 嬉戏
- Bên bờ nước có rất nhiều người đang vui chơi.
- 人 与 人 的 分际 要 清楚
- Ranh giới giữa người với người phải rõ ràng.
✪ trong; bên trong; ở trong
中间;里边
- 我 的 脑际 里 充满 了 你 的 形象
- Trong đầu anh toàn hình bóng em.
- 悲伤 萦绕在 他 的 胸际
- Nỗi buồn quẩn quanh trong ngực anh ấy.
✪ giữa (cái này với cái khác)
彼此之间
- 春夏 之际 天气 很 宜人
- Thời tiết giữa mùa xuân và mùa hè rất dễ chịu.
- 我 他 之际 你 选 谁 ?
- Giữa tôi và anh ta em chọn ai?
✪ thời; lúc; dịp; thời gian
指先后交接的时候;也指某个特定的时候
- 临别 之际 她 流下 眼泪
- Khi đến lúc chia tay cô ấy chảy nước mắt.
- 隋唐 之际 , 政局 不 稳
- Thời gian chuyển giao giữa Tùy và Đường, chính trị bất ổn.
✪ trường hợp; hoàn cảnh
案件间;情况
- 她 有着 不同寻常 的 遭际
- Cô ấy có một hoàn cảnh khác thường.
- 每个 人 都 有 独特 的 遭际
- Mỗi người đều những hoàn cảnh riêng.
Ý nghĩa của 际 khi là Động từ
✪ gặp gỡ; gặp phải
恰好遇到(某个时机);遭遇
- 他 遭际 很多 困难
- Anh ấy gặp phải nhiều khó khăn.
- 她 的 际遇 改变 了 人生
- Cuộc gặp gỡ đã thay đổi cuộc đời cô ấy.
✪ giao tiếp; qua lại; liên lạc với nhau
互相接触;交往
- 我们 在 学校 交际
- Chúng tôi giao tiếp ở trường học.
- 我 交际 能力 不 强
- Khả năng giao tiếp của tôi không tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 际
- 国际足联 是 FIFA 的 简称
- Liên đoàn bóng đá quốc tế là cách gọi tắt của “FIFA”.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 弥留之际
- giờ phút hấp hối.
- 丹佛 国际 机场
- Sân bay Quốc tế Denver.
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 要 讲求 实际 , 不要 讲求 形式
- phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức.
- 无边无际
- mênh mông bát ngát; không bến không bờ.
- 切合实际
- phù hợp với thực tế.
- 金星 实际上 就是 启明星
- Sao Kim thực sự là ngôi sao buổi sáng
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 无产阶级 国际主义
- chủ nghĩa quốc tế vô sản
- 美国 主导 着 国际舞台
- Nước Mỹ dẫn đầu trên vũ đài quốc tế.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 文化差异 有时 会 阻碍 国际 合作
- Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.
- 远处 是 一望无际 的 川
- Xa xa là một cánh đồng vô tận.
- 说话 做事 严守 分际
- lời nói và việc làm phải chừng mực.
- 总理 范 明政 参与 国际 会议
- Thủ tướng Phạm Minh Chính tham gia hội nghị quốc tế.
- 他 的 人际关系 处理 得 很 好
- Anh ấy có quan hệ xã hội rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 际
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 际 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm际›