Đọc nhanh: 阴险毒辣 (âm hiểm độc lạt). Ý nghĩa là: chỉ người hiểm trá thâm độc.
Ý nghĩa của 阴险毒辣 khi là Thành ngữ
✪ chỉ người hiểm trá thâm độc
treacherous and murderous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴险毒辣
- 那 果子 含毒 啊
- Quả đó có chứa độc.
- 蝎子 的 钩子 有毒
- Đuôi con bọ cạp có độc.
- 危险 的 病毒
- Virus nguy hiểm.
- 这种 病毒 很 危险
- Loại virus này rất nguy hiểm.
- 手段 阴毒
- thủ đoạn thâm độc
- 险遭毒手
- vấp phải thủ đoạn hiểm độc.
- 阴险毒辣
- nham hiểm độc ác.
- 阴险毒辣
- nham hiểm độc ác
- 手段毒辣
- thủ đoạn nham hiểm; thủ đoạn độc ác.
- 心毒手辣
- Độc ác và tàn nhẫn.
- 敌人 又 阴险 , 又 凶狠
- quân địch vừa nham hiểm vừa độc ác.
- 阴险 狠毒 的 家伙
- tên nham hiểm độc ác
- 初步 毒理学 检测 呈 阴性
- Kết quả kiểm tra độc chất ban đầu là âm tính.
- 狡诈 阴险
- nham hiểm gian xảo
- 阴险 诡诈
- thâm hiểm xảo quyệt
- 她 的 笑容 很 阴险
- Nụ cười của cô ấy rất nham hiểm.
- 这人 玩 心机 , 为 人 阴险
- Người này dùng tâm kế, là người hiểm độc.
- 她 的 想法 有点 阴险
- Ý nghĩa của cô ấy có hơi nham hiểm.
- 他 这 一手 可真 毒辣
- thủ đoạn này của hắn thật độc ác.
- 我们 应该 远离 危险
- Chúng ta nên tránh xa nguy hiểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阴险毒辣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阴险毒辣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毒›
辣›
阴›
险›