Đọc nhanh: 耿直 (cảnh trực). Ý nghĩa là: ngay thẳng; chính trực; liêm khiết; cương trực (tính cách). Ví dụ : - 他是个耿直人,一向知无不言,言无不尽。 anh ấy là người ngay thẳng, hễ biết thì nói đã nói thì nói hết.
Ý nghĩa của 耿直 khi là Tính từ
✪ ngay thẳng; chính trực; liêm khiết; cương trực (tính cách)
(性格) 正直;直爽
- 他 是 个 耿直 人 , 一向 知无不言 , 言无不尽
- anh ấy là người ngay thẳng, hễ biết thì nói đã nói thì nói hết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耿直
- 刚直不阿
- chính trực không a dua
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 耿耿星河
- dải sao sáng
- 妈妈 一直 熊 我
- Mẹ luôn trách mắng tôi.
- 妹妹 一直 都 很 乖
- Em gái luôn rất ngoan.
- 妈妈 , 小妹妹 一直 在 哭
- Mẹ ơi, em gái cứ khóc mãi.
- 这个 部门 一直 关门
- Bộ phận này luôn khép kín.
- 耿耿 丹心
- lòng trung thành; lòng son.
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 他 是 个 耿直 人 , 一向 知无不言 , 言无不尽
- anh ấy là người ngay thẳng, hễ biết thì nói đã nói thì nói hết.
- 他 的 回答 非常 耿直
- Câu trả lời của anh ấy rất ngay thẳng.
- 他 为 人 耿直 , 干 工作 又 肯 出力
- anh ấy tính tình thẳng thắn, làm việc lại rất hết mình.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耿直
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耿直 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm直›
耿›
sáng sủasòng phẳngthẳng băng
thẳng thắnthẳng đứng
bộc trực; giản dị chân thật; mộc mạc; phác trực
ngay thẳng; thẳng thắn; lòng dạ ngay thẳngsòng phẳngbộc trực
thuần hậu; chân thật; ngay thẳng
Chính Trực, Ngay Thẳng, Cốt Ngạnh
ngay thẳng; bộc trực; chính trực
Lương Thiện, Hiền Lành
trung trựcngay thảothảo ngay