Đọc nhanh: 阴阳 (âm dương). Ý nghĩa là: âm dương (triết học cổ đại Trung Quốc chỉ hai mặt đối lập lớn của người và sự vật trong vũ trụ), âm dương (cổ đại chỉ kiến thức về qui luật vận hành của mặt trăng, mặt trời và các thiên thể), âm dương; thầy tướng số; thầy địa lý (chỉ thuật lấy số tử vi, xem bói, xem phong thuỷ). Ví dụ : - 他说话阴阳怪气的,没法跟他打交道。 Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.. - 天气老是这样阴阳怪气的,不晴也不雨。 Thời tiết quái gở như vậy, không nắng cũng không mưa.. - 阴阳二气 nguyên khí âm dương
Ý nghĩa của 阴阳 khi là Danh từ
✪ âm dương (triết học cổ đại Trung Quốc chỉ hai mặt đối lập lớn của người và sự vật trong vũ trụ)
中国古代哲学指宇宙中贯通物质和人事的两大对立面
- 他 说话 阴阳怪气 的 , 没法 跟 他 打交道
- Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.
- 天气 老是 这样 阴阳怪气 的 , 不晴 也 不雨
- Thời tiết quái gở như vậy, không nắng cũng không mưa.
- 阴阳 二气
- nguyên khí âm dương
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ âm dương (cổ đại chỉ kiến thức về qui luật vận hành của mặt trăng, mặt trời và các thiên thể)
古代指日、月等天体运转规律的学问
✪ âm dương; thầy tướng số; thầy địa lý (chỉ thuật lấy số tử vi, xem bói, xem phong thuỷ)
指星相、占卜、相宅、相墓的方术,也指阴阳生
✪ minh dương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴阳
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 洛阳 ( 在 洛河 之北 )
- Lạc Dương (phía bắc Lạc Hà)
- 阳光 炫耀着 自己 的 光芒
- Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 稻谷 在 阳光 下 闪耀 光芒
- Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
- 分析 讲解 足 太阳 经 足 少阴 经 的 经脉 循行
- Phân tích và giải thích các kinh tuyến của kinh tuyến chân mặt trời và kinh tuyến
- 德语 中有 三性 阳性 、 阴性 和 中性
- Trong tiếng Đức có ba giới tính: giới tính nam, giới tính nữ và giới tính trung tính.
- 阴阳 二气
- nguyên khí âm dương
- 她 阳奉阴违
- Cô ấy bằng mặt nhưng không bằng lòng.
- 阳和 阴是 对立 的
- Dương và âm là hai mặt đối lập.
- 阳光 散去 了 阴霾
- Ánh nắng đã xua tan mây mù.
- 他 在 阴里 躲避 阳光
- Anh ấy trốn trong bóng râm tránh ánh nắng mặt trời.
- 今天 阴天 , 没有 太阳
- Hôm nay trời nhiều mây, không có nắng.
- 阴历 和 阳历 有 很大 不同
- Âm lịch và dương lịch có sự khác biệt lớn.
- 天气 老是 这样 阴阳怪气 的 , 不晴 也 不雨
- Thời tiết quái gở như vậy, không nắng cũng không mưa.
- 阳光 挥散 了 阴霾
- Ánh nắng đã xua tan mây mù.
- 阴阳 二气 调和 万物
- Âm và dương điều hòa vạn vật.
- 他 说话 阴阳怪气 的 , 没法 跟 他 打交道
- Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.
- 我 真 腻烦 这种 阴阳怪气 的 人
- Tôi quá mệt mỏi với loại người quái gở này.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阴阳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阴阳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm阳›
阴›