Đọc nhanh: 面善 (diện thiện). Ý nghĩa là: quen mặt, nét mặt hiền hoà; vẻ mặt hoà nhã.
Ý nghĩa của 面善 khi là Tính từ
✪ quen mặt
面熟
✪ nét mặt hiền hoà; vẻ mặt hoà nhã
面容和蔼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面善
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 她 在 面试 时 磕磕巴巴
- Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 前面 有 中巴
- Phía trước có xe buýt nhỏ.
- 罗面
- Rây bột.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 玉米面
- bột ngô.
- 小米面
- bột gạo.
- 他 的 样子 很 面善
- Dáng vẻ của anh ta rất quen.
- 我们 的 良善 面中 也 有 瑕疵
- Có một số điều tốt trong điều tồi tệ nhất của chúng ta
- 伪善 的 面孔
- bộ mặt từ thiện giả
- 别看 他 表面 凶 , 其实 心 很 善良
- Mặc dù có vẻ ngoài hung dữ nhưng thực ra anh ấy rất tốt bụng.
- 社会 面貌 逐渐 改善
- Tình hình xã hội dần dần được cải thiện.
- 现在 农村面貌 焕然 百分之九十 的 人 生活 改善 了
- Giờ đây, diện mạo nông thôn mới, 90% đời sống của người dân được cải thiện.
- 面 的 环境 需要 改善
- Môi trường tổng thể cần được cải thiện.
- 此人 看着 颇 面善
- Người này trông khá quen mặt.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面善
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面善 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm善›
面›