Đọc nhanh: 梗直 (ngạnh trực). Ý nghĩa là: chính trực; ngay thẳng, cốt ngạnh.
Ý nghĩa của 梗直 khi là Tính từ
✪ chính trực; ngay thẳng
同'耿直'
✪ cốt ngạnh
公正坦率
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梗直
- 刚直不阿
- chính trực không a dua
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 妈妈 一直 熊 我
- Mẹ luôn trách mắng tôi.
- 妹妹 一直 都 很 乖
- Em gái luôn rất ngoan.
- 妈妈 , 小妹妹 一直 在 哭
- Mẹ ơi, em gái cứ khóc mãi.
- 这个 部门 一直 关门
- Bộ phận này luôn khép kín.
- 奶奶 的 身体 一直 不太好
- Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 直捣 匪穴
- đánh thẳng vào sào huyệt địch
- 直捣 敌人 的 巢穴
- lật đổ sào huyệt của địch.
- 小 明 说话 梗直 干脆
- Tiểu Minh nói chuyện thẳng thắn và dứt khoát.
- 她 性格 梗直 不 做作
- Tính cách cô ấy thẳng thắn và không giả tạo.
- 高粱 梗 直立 风中
- Cành cao lương đứng thẳng trong gió.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 梗直
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梗直 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梗›
直›
ngay thẳng; chính trực
bộc trực; giản dị chân thật; mộc mạc; phác trực
chính đáng; chính đại; rộng rãi
cao thượng; cao cả; trong sạch; cao quý; thanh cao; cao nhã; hào hiệpcao khiết
Thỏa Đáng, Chính Đáng, Hợp Lý
Chính Trực, Ngay Thẳng, Cốt Ngạnh
Ngay Ngắn, Vuông Vắn, Chành Chạnh
nghiêm túc; đứng đắn; ngay thẳng thật thà; tốt nết; chính đínhchững
chính trực; ngay thẳng; trực
chính trực; ngay thẳng; cương trực