Đọc nhanh: 阴韵 (âm vận). Ý nghĩa là: vần dương.
Ý nghĩa của 阴韵 khi là Danh từ
✪ vần dương
见〖阳韵〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴韵
- 阴云密布
- mây đen dày đặc
- 阴森 的 树林
- rừng cây âm u
- 阴森 的 古庙
- miếu cổ âm u đáng sợ.
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 气韵 生动
- cấu tứ sinh động.
- 拆穿 帝国主义 的 阴谋
- vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.
- 华阴 ( 在 华山 之北 )
- Hoa Âm (phía bắc núi Hoa Sơn)
- 韵调 优美
- âm điệu hay
- 琴韵 悠悠 , 令人 心醉神迷
- Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.
- 狄更斯 是 个 阴暗 的 人
- Dickens là một người đàn ông đen tối.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 惜 分阴
- quý từng phút giây.
- 他们 安心 计划 阴谋
- Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.
- 模因 全面 插入 penetration 也 有 阴茎 插入 的 意思
- Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.
- 江阴 ( 在 长江 之南 )
- Giang Âm (phía nam sông Trường Giang)
- 江阴 有 很多 美食
- Giang Âm có rất nhiều món ngon.
- 我 的 邻居 姓 阴
- Hàng xóm của tôi họ Âm.
- 找个 阴凉 儿歇 一歇
- Tìm bóng râm nghỉ một chút đi.
- 寸阴若岁
- mặt trời dịch một tấc mà tợ một năm đã qua; một ngày mà tựa thiên thu; nỗi nhớ cồn cào; nỗi nhớ khôn nguôi
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阴韵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阴韵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm阴›
韵›