Đọc nhanh: 阴云 (âm vân). Ý nghĩa là: mây đen. Ví dụ : - 阴云密布 mây đen dày đặc; mây đen phủ đầy. - 战争的阴云 đám mây đen chiến tranh
Ý nghĩa của 阴云 khi là Danh từ
✪ mây đen
天阴时的云
- 阴云密布
- mây đen dày đặc; mây đen phủ đầy
- 战争 的 阴云
- đám mây đen chiến tranh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴云
- 阴云密布
- mây đen dày đặc
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 阴森 的 树林
- rừng cây âm u
- 蓝天 烘托 着 白云
- trời xanh làm nền cho mây trắng.
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 拆穿 帝国主义 的 阴谋
- vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.
- 华阴 ( 在 华山 之北 )
- Hoa Âm (phía bắc núi Hoa Sơn)
- 云势 变幻莫测
- Thế mây thay đổi khó lường.
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 狄更斯 是 个 阴暗 的 人
- Dickens là một người đàn ông đen tối.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 乌云 遮住 了 那 月亮
- Mây đen che khuất mặt trăng kia.
- 乌云 网住 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 天空 阴沉沉 地罩 满 了 乌云
- bầu trời đen kịt, phủ đầy mây đen.
- 阴云密布
- mây đen dày đặc; mây đen phủ đầy
- 战争 的 阴云
- đám mây đen chiến tranh
- 阴云密布 , 雨意 正浓
- mây đen dày đặc, trời sắp mưa rồi.
- 晚霞 映衬 着 云朵
- Ráng chiều làm nổi bật những đám mây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阴云
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阴云 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm云›
阴›