Hán tự: 阴
Đọc nhanh: 阴 (âm). Ý nghĩa là: âm lịch, chỗ râm; bóng râm, cõi âm; âm ti; âm phủ. Ví dụ : - 他记不住阴历日子。 Anh ấy không nhớ được ngày theo âm lịch.. - 阴历和阳历有很大不同。 Âm lịch và dương lịch có sự khác biệt lớn.. - 我们在树阴下乘凉。 Chúng tôi ngồi dưới bóng cây để tránh nóng.
Ý nghĩa của 阴 khi là Danh từ
✪ âm lịch
古代指太阴,即月亮
- 他 记不住 阴历 日子
- Anh ấy không nhớ được ngày theo âm lịch.
- 阴历 和 阳历 有 很大 不同
- Âm lịch và dương lịch có sự khác biệt lớn.
✪ chỗ râm; bóng râm
指阳光照不到的地方
- 我们 在 树阴 下 乘凉
- Chúng tôi ngồi dưới bóng cây để tránh nóng.
- 他 在 阴里 躲避 阳光
- Anh ấy trốn trong bóng râm tránh ánh nắng mặt trời.
✪ cõi âm; âm ti; âm phủ
跟鬼神有关的;跟冥间有关的
- 没 人 知道 阴间 什么样
- Không ai biết âm phủ như thế nào.
- 阴间 是 个 神秘 的 地方
- Cõi âm là một nơi bí ẩn.
✪ sau lưng; mặt sau
背面
- 他 研究 碑阴 文字
- Anh ấy nghiên cứu chữ trên mặt sau bia đá.
- 桌子 的 阴 有点 脏 了
- Mặt sau của cái bàn có chút bẩn.
✪ chữ khắc
铭文
- 印章 阴文 漂亮
- Chữ khắc trên con dấu rất đẹp.
- 他会刻 阴文
- Anh ấy biết chạm khắc chữ nghiêng.
✪ lưng bia; mặt sau của bia
石碑背面
- 碑阴 刻有 文字
- Có dòng chữ được khắc ở mặt dưới tấm bia.
- 他 仔细观察 着 石碑 的 阴
- Anh ấy quan sát kỹ mặt sau của tấm bia đá.
✪ âm hộ (bộ phận sinh dục nữ)
女性生殖器
- 了解 阴部 的 健康 知识 很 重要
- Hiểu biết về sức khỏe vùng kín rất quan trọng.
- 医生 检查 了 她 的 阴
- Bác sĩ đã kiểm tra âm hộ của cô ấy.
✪ họ Âm
姓
- 我 的 邻居 姓 阴
- Hàng xóm của tôi họ Âm.
- 我 的 朋友 姓 阴
- Bạn của tôi họ Âm.
✪ bờ nam sông; phía bắc núi
山的北面;水的南面
- 山阴 是 个 适合 爬山 的 地方
- Sơn Âm là nơi thích hợp để leo núi.
- 江阴 有 很多 美食
- Giang Âm có rất nhiều món ngon.
Ý nghĩa của 阴 khi là Tính từ
✪ âm u; u ám; tối tăm
云层密布;不见或少见阳光的天气;气象学上特指中;低云总云量占天空8/10及以上;阳光很少或不能透过云层时的天空状况
- 天阴 了 , 好像 要 下雨
- Trời âm u rồi, có vẻ như sắp mưa.
- 天阴 了 , 我们 快 回家
- Trời âm u rồi, nhanh về nhà thôi.
✪ nham hiểm; thâm hiểm; thâm độc
不光明正大
- 她 的 笑容 很 阴险
- Nụ cười của cô ấy rất nham hiểm.
- 这个 计划 听 起来 很 阴
- Kế hoạch này nghe có vẻ thâm hiểm.
✪ cực âm; ca-tốt (vật lí)
电子器件中放射电子的一极电子管和各种阴极射线管中都有阴极
- 冷阴极 有 独特 作用
- Cực âm lạnh có một vai trò độc đáo.
- 这里 用到 了 冷阴极
- Ở đây sử dụng một cực âm lạnh.
✪ ngầm; bí mật
隐蔽的;不外露的
- 雨水 流进 了 阴沟
- Nước mưa chảy vào cống ngầm.
- 这个 地方 阴沟 很深
- Cống ngầm ở chỗ này rất sâu.
✪ lõm
凹下的
- 这个 印章 是 阴文 印章
- Con dấu này là con dấu lõm.
- 阴文 印章 的 形状 很 特别
- Hình dạng của con dấu lõm rất đặc biệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴
- 阴云密布
- mây đen dày đặc
- 阴森 的 树林
- rừng cây âm u
- 阴森 的 古庙
- miếu cổ âm u đáng sợ.
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 拆穿 帝国主义 的 阴谋
- vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.
- 华阴 ( 在 华山 之北 )
- Hoa Âm (phía bắc núi Hoa Sơn)
- 狄更斯 是 个 阴暗 的 人
- Dickens là một người đàn ông đen tối.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 惜 分阴
- quý từng phút giây.
- 他们 安心 计划 阴谋
- Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.
- 模因 全面 插入 penetration 也 有 阴茎 插入 的 意思
- Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.
- 江阴 ( 在 长江 之南 )
- Giang Âm (phía nam sông Trường Giang)
- 江阴 有 很多 美食
- Giang Âm có rất nhiều món ngon.
- 我 的 邻居 姓 阴
- Hàng xóm của tôi họ Âm.
- 找个 阴凉 儿歇 一歇
- Tìm bóng râm nghỉ một chút đi.
- 寸阴若岁
- mặt trời dịch một tấc mà tợ một năm đã qua; một ngày mà tựa thiên thu; nỗi nhớ cồn cào; nỗi nhớ khôn nguôi
- 天色 阴暗
- sắc trời u ám
- 阴暗 心理
- tâm trạng u sầu
- 揭露 阴暗面
- vạch trần sự không lành mạnh.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm阴›