Hán tự: 阳
Đọc nhanh: 阳 (dương). Ý nghĩa là: mặt trời; thái dương, nơi nắng; chỗ nắng, dương (triết học cổ đại Trung Quốc). Ví dụ : - 太阳升起来了。 Mặt trời đã mọc lên.. - 我喜欢晒太阳。 Tôi thích tắm nắng.. - 阳台上有几盆花。 Trên ban công có vài chậu hoa.
Ý nghĩa của 阳 khi là Danh từ
✪ mặt trời; thái dương
日光;太阳
- 太阳升 起来 了
- Mặt trời đã mọc lên.
- 我 喜欢 晒太阳
- Tôi thích tắm nắng.
✪ nơi nắng; chỗ nắng
指阳光照到的地方
- 阳台 上 有 几 盆花
- Trên ban công có vài chậu hoa.
- 我家 没有 阳台
- Nhà tôi không có ban công.
✪ dương (triết học cổ đại Trung Quốc)
中国古代哲学认为存在于宇宙间的一切事物中的两大对立面之一
- 阳和 阴是 对立 的
- Dương và âm là hai mặt đối lập.
- 阴阳 二气 调和 万物
- Âm và dương điều hòa vạn vật.
✪ dương vật
指男性生殖器
- 壮阳 的 食物 有 很多
- Có rất nhiều loại thực phẩm tráng dương.
- 他 患有 阳痿
- Anh ấy mắc chứng liệt dương.
✪ sườn núi phía nam; phía bắc dòng sông
山的南面;水的北面
- 我 去过 衡阳 旅行
- Tôi đã từng du lịch ở Hành Dương.
- 衡阳 在 南方 很 有名
- Thành phố Hành Dương rất nổi tiếng ở miền Nam.
✪ họ Dương
姓
- 我 姓阳
- Tôi họ Dương.
- 我 的 朋友 姓阳
- Bạn tôi họ Dương.
Ý nghĩa của 阳 khi là Tính từ
✪ bên ngoài; phía ngoài
显露的;表面的
- 这里 有 一个 阳沟
- Ở đây có một cái cống lộ thiên.
- 她 阳奉阴违
- Cô ấy bằng mặt nhưng không bằng lòng.
✪ lồi lên; nhô lên
凸出的
- 这个 阳文 很漂亮
- Chữ nổi này rất đẹp.
- 我 有 一枚 阳文 图章
- Tôi có một con dấu chạm nổi.
✪ cõi dương; cõi đời; dương gian (mê tín)
指属于活人和人世的 (迷信)
- 我们 生活 在 阳世
- Chúng ta sống ở trần thế.
- 阳间 有 很多 美丽 的 地方
- Dương gian có rất nhiều nơi đẹp.
✪ mang điện dương
带正电的
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 阳电 是 电流 的 一个 方向
- Dòng điện dương là một hướng của dòng điện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳
- 安静 的 阿婆 晒太阳
- Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 洛阳 ( 在 洛河 之北 )
- Lạc Dương (phía bắc Lạc Hà)
- 古都 洛阳
- cố đô Lạc Dương
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 阳光 炫耀着 自己 的 光芒
- Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 稻谷 在 阳光 下 闪耀 光芒
- Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 艳阳天 ( 明媚 的 春天 )
- cảnh xuân tươi đẹp
- 贵阳 别称 是 筑城
- Quý Dương có tên khác là Thành Trúc.
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 爷爷 戴着 帽子 晒太阳
- Ông nội đội mũ phơi nắng.
- 阳光 耀眼
- Ánh nắng chói mắt.
- 阳光 透过 玻璃窗 照进来
- Ánh mặt trời chiếu xuyên qua cửa kính.
- 他 悠闲地 坐在 阳台 上
- Anh ấy ngồi thư giãn trên ban công.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm阳›