qíng

Từ hán việt: 【tình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tình). Ý nghĩa là: trời trong; trời quang; tạnh ráo; quang đãng. Ví dụ : - 。 Thời tiết cuối cùng đã quang đãng.. - 。 Sau cơn mưa trời lại sáng.. - 。 Ngày quang đãng rất thích hợp để đi dạo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

trời trong; trời quang; tạnh ráo; quang đãng

天空无云或少云

Ví dụ:
  • - 天气 tiānqì 终于 zhōngyú 放晴 fàngqíng le

    - Thời tiết cuối cùng đã quang đãng.

  • - hòu 总会 zǒnghuì yǒu 晴天 qíngtiān

    - Sau cơn mưa trời lại sáng.

  • - 晴天 qíngtiān 适合 shìhé 散步 sànbù

    - Ngày quang đãng rất thích hợp để đi dạo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 晴雨计 qíngyǔjì

    - khí áp kế.

  • - 今天 jīntiān shì 晴朗 qínglǎng de 日子 rìzi

    - Hôm nay là một ngày trời trong.

  • - 晨雾 chénwù zhào 今日 jīnrì shì 晴天 qíngtiān

    - Sương mù buổi sáng báo hiệu hôm nay trời nắng.

  • - 雪白 xuěbái de 鸽子 gēzi zài 响晴 xiǎngqíng de 天空 tiānkōng zhōng 飞翔 fēixiáng

    - chim bồ câu trắng đang bay liệng trên bầu trời trong xanh.

  • - 恨不得 hènbùdé tiān 立刻 lìkè 放晴 fàngqíng

    - Anh ấy chỉ muốn trời sáng ngay lập tức.

  • - tiān zǒng 放晴 fàngqíng

    - Trời cứ âm u.

  • - 早霞 zǎoxiá 主雨 zhǔyǔ 晚霞 wǎnxiá 主晴 zhǔqíng

    - Ráng sớm thì mưa, ráng chiều thì nắng.

  • - 天已 tiānyǐ 放晴 fàngqíng 人们 rénmen máng zhe 晒衣服 shàiyīfú

    - trời trong lại mọi người vội vàng mang quần áo ra phơi.

  • - 明天 míngtiān xīng 下雨 xiàyǔ xīng 晴天 qíngtiān

    - Ngày mai có thể mưa, cũng có thể nắng.

  • - 一阵 yīzhèn 风雨 fēngyǔ hòu 放晴 fàngqíng

    - Sau một trận gió mưa thì trời quang.

  • - 爷爷 yéye 期望 qīwàng 天晴 tiānqíng

    - Ông nội hy vọng trời sẽ nắng.

  • - 今天 jīntiān de 天气晴朗 tiānqìqínglǎng

    - Thời tiết hôm nay quang đãng.

  • - 晴朗 qínglǎng de 天空 tiānkōng hěn měi

    - Bầu trời quang đãng rất đẹp.

  • - 我们 wǒmen 喜欢 xǐhuan 晴朗 qínglǎng de 日子 rìzi

    - Chúng tôi thích những ngày trời quang đãng.

  • - 天气 tiānqì 晴和 qínghé

    - thời tiết quang đãng ấm áp.

  • - 天气 tiānqì 非晴 fēiqíng 今天 jīntiān 下雨 xiàyǔ

    - Thời tiết không tốt, hôm nay mưa.

  • - 脾气 píqi 阴晴不定 yīnqíngbùdìng

    - Tính tình nắng mưa thất thường

  • - 天气 tiānqì 终于 zhōngyú 放晴 fàngqíng le

    - Thời tiết cuối cùng đã quang đãng.

  • - 终于 zhōngyú 过去 guòqù 天晴 tiānqíng le

    - Cơn mưa cuối cùng đã qua, trời đã nắng lên.

  • - 天晴 tiānqíng de 日子 rìzi 老人家 lǎorénjiā huò dào 城外 chéngwài 散步 sànbù huò dào 河边 hébiān 钓鱼 diàoyú

    - Những ngày nắng, người già đi ra ngoại thành dạo chơi hoặc ra bờ sông câu cá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 晴

Hình ảnh minh họa cho từ 晴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丨フ一一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AQMB (日手一月)
    • Bảng mã:U+6674
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ trái nghĩa