wén

Từ hán việt: 【văn.vấn.vặn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (văn.vấn.vặn). Ý nghĩa là: nghe; nghe thấy; nghe nói, ngửi; ngửi mùi, biết; hay; hay biết; hiểu biết. Ví dụ : - 。 Anh ấy nghe mà không để tâm đến lời khuyên của tôi.. - 。 Tôi nghe tin rồi lập tức đến ngay.. - 。 Tôi ngửi thấy mùi khét rồi.

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nghe; nghe thấy; nghe nói

听见;听到

Ví dụ:
  • - 听而不闻 tīngérbúwén de 建议 jiànyì

    - Anh ấy nghe mà không để tâm đến lời khuyên của tôi.

  • - 闻讯 wénxùn hòu 立即 lìjí 赶来 gǎnlái

    - Tôi nghe tin rồi lập tức đến ngay.

ngửi; ngửi mùi

用鼻子辨别气味

Ví dụ:
  • - 闻到 wéndào 味儿 wèier le

    - Tôi ngửi thấy mùi khét rồi.

  • - 闻到 wéndào 咖啡 kāfēi de 香气 xiāngqì

    - Tôi ngửi thấy hương cà phê.

biết; hay; hay biết; hiểu biết

知道

Ví dụ:
  • - duì 这个 zhègè 问题 wèntí 有所 yǒusuǒ wén

    - Tôi đã hay biết về vấn đề này.

  • - hěn 聪明 cōngming 闻一而 wényīér 知十 zhīshí

    - Anh ấy rất thông minh, nghe một biết mười.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

có tiếng; nổi tiếng; nổi danh

有名望的

Ví dụ:
  • - shì 一位 yīwèi 闻名 wénmíng de 艺术家 yìshùjiā

    - Ông ấy là một nghệ sĩ nổi tiếng.

  • - de 声音 shēngyīn 闻名于世 wénmíngyúshì

    - Giọng hát của cô ấy nổi tiếng khắp thế giới.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tin; tin tức; câu chuyện (nghe được)

听到的事;消息

Ví dụ:
  • - 我刚 wǒgāng 听到 tīngdào 这个 zhègè 新闻 xīnwén

    - Tôi vừa nghe được tin tức này.

  • - 这个 zhègè 趣闻 qùwén zhēn 有意思 yǒuyìsī

    - Câu chuyện thú vị này thật hấp dẫn.

tiếng tăm; tai tiếng

名声;声誉

Ví dụ:
  • - zài 行业 hángyè nèi de 令闻 lìngwén hěn gāo

    - Anh ấy có tiếng tăm rất cao trong ngành.

  • - 大众 dàzhòng duì de 秽闻 huìwén gǎn 失望 shīwàng

    - Công chúng thất vọng về tai tiếng của anh.

họ Văn

Ví dụ:
  • - wén 老师 lǎoshī shì 妈妈 māma de 朋友 péngyou

    - Cô giáo Văn là bạn của mẹ tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 耳闻目睹 ěrwénmùdǔ

    - tai nghe mắt thấy.

  • - 臭豆腐 chòudòufǔ zhēn 难闻 nánwén a

    - Đậu hủ thối thật khó ngửi!

  • - 头号新闻 tóuhàoxīnwén

    - tin tức số một.

  • - 久闻 jiǔwén 宝号 bǎohào 大名 dàmíng

    - Nghe danh của quý hiệu đã lâu.

  • - 独家新闻 dújiāxīnwén

    - tin tức độc nhất vô nhị.

  • - 花边新闻 huābiānxīnwén

    - khung hoa văn nổi bật của bản tin.

  • - 远近闻名 yuǎnjìnwénmíng

    - xa gần biết tiếng; nổi tiếng khắp gần xa.

  • - 传闻失实 chuánwénshīshí

    - tin tức thất thiệt.

  • - 传闻失实 chuánwénshīshí

    - Tin đồn sai sự thật.

  • - 海外 hǎiwài 奇闻 qíwén

    - tin lạ ở nước ngoài

  • - 见闻 jiànwén 狭隘 xiáài

    - hiểu biết hạn hẹp.

  • - 番邦 fānbāng de 美食 měishí 闻名遐迩 wénmíngxiáěr

    - Ẩm thực của nước ngoại bang nổi tiếng khắp nơi.

  • - chuān 菜系 càixì 麻辣 málà 闻名 wénmíng

    - Ẩm thực Tứ Xuyên nổi tiếng với vị cay và tê.

  • - 闻听 wéntīng 此言 cǐyán 铁牛 tiěniú 更加 gèngjiā 寝食难安 qǐnshínánān

    - Nghe đến đây, Tie Nữu lại càng khó ăn, khó ngủ.

  • - 尧以 yáoyǐ 仁德 réndé ér 闻名 wénmíng

    - Vua Nghiêu nổi tiếng với lòng nhân hậu của mình.

  • - 世界 shìjiè 珍闻 zhēnwén

    - tin tức quý và lạ trên thế giới.

  • - 举世闻名 jǔshìwénmíng

    - Nổi tiếng cả thế giới.

  • - 柬埔寨 jiǎnpǔzhài 吴哥窟 wúgēkū 闻名 wénmíng

    - Campuchia nổi tiếng với Angkor Wat.

  • - zhì ruò wǎng wén

    - coi như không biết; nhắm mắt làm ngơ

  • - zhè tiáo 新闻 xīnwén 震惊 zhènjīng le 全国 quánguó

    - Tin tức này đã gây chấn động cả nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 闻

Hình ảnh minh họa cho từ 闻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn , Vặn
    • Nét bút:丶丨フ一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSSJ (中尸尸十)
    • Bảng mã:U+95FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao