Hán tự: 闻
Đọc nhanh: 闻 (văn.vấn.vặn). Ý nghĩa là: nghe; nghe thấy; nghe nói, ngửi; ngửi mùi, biết; hay; hay biết; hiểu biết. Ví dụ : - 他听而不闻我的建议。 Anh ấy nghe mà không để tâm đến lời khuyên của tôi.. - 我闻讯后立即赶来。 Tôi nghe tin rồi lập tức đến ngay.. - 我闻到糊味儿了。 Tôi ngửi thấy mùi khét rồi.
Ý nghĩa của 闻 khi là Động từ
✪ nghe; nghe thấy; nghe nói
听见;听到
- 他 听而不闻 我 的 建议
- Anh ấy nghe mà không để tâm đến lời khuyên của tôi.
- 我 闻讯 后 立即 赶来
- Tôi nghe tin rồi lập tức đến ngay.
✪ ngửi; ngửi mùi
用鼻子辨别气味
- 我 闻到 糊 味儿 了
- Tôi ngửi thấy mùi khét rồi.
- 我 闻到 咖啡 的 香气
- Tôi ngửi thấy hương cà phê.
✪ biết; hay; hay biết; hiểu biết
知道
- 我 对 这个 问题 有所 闻
- Tôi đã hay biết về vấn đề này.
- 他 很 聪明 , 闻一而 知十
- Anh ấy rất thông minh, nghe một biết mười.
Ý nghĩa của 闻 khi là Tính từ
✪ có tiếng; nổi tiếng; nổi danh
有名望的
- 他 是 一位 闻名 的 艺术家
- Ông ấy là một nghệ sĩ nổi tiếng.
- 她 的 声音 闻名于世
- Giọng hát của cô ấy nổi tiếng khắp thế giới.
Ý nghĩa của 闻 khi là Danh từ
✪ tin; tin tức; câu chuyện (nghe được)
听到的事;消息
- 我刚 听到 这个 新闻
- Tôi vừa nghe được tin tức này.
- 这个 趣闻 真 有意思
- Câu chuyện thú vị này thật hấp dẫn.
✪ tiếng tăm; tai tiếng
名声;声誉
- 他 在 行业 内 的 令闻 很 高
- Anh ấy có tiếng tăm rất cao trong ngành.
- 大众 对 他 的 秽闻 感 失望
- Công chúng thất vọng về tai tiếng của anh.
✪ họ Văn
姓
- 闻 老师 是 我 妈妈 的 朋友
- Cô giáo Văn là bạn của mẹ tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闻
- 耳闻目睹
- tai nghe mắt thấy.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 头号新闻
- tin tức số một.
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 独家新闻
- tin tức độc nhất vô nhị.
- 花边新闻
- khung hoa văn nổi bật của bản tin.
- 远近闻名
- xa gần biết tiếng; nổi tiếng khắp gần xa.
- 传闻失实
- tin tức thất thiệt.
- 传闻失实
- Tin đồn sai sự thật.
- 海外 奇闻
- tin lạ ở nước ngoài
- 见闻 狭隘
- hiểu biết hạn hẹp.
- 番邦 的 美食 闻名遐迩
- Ẩm thực của nước ngoại bang nổi tiếng khắp nơi.
- 川 菜系 以 麻辣 闻名
- Ẩm thực Tứ Xuyên nổi tiếng với vị cay và tê.
- 闻听 此言 , 铁牛 更加 寝食难安
- Nghe đến đây, Tie Nữu lại càng khó ăn, khó ngủ.
- 尧以 其 仁德 而 闻名
- Vua Nghiêu nổi tiếng với lòng nhân hậu của mình.
- 世界 珍闻
- tin tức quý và lạ trên thế giới.
- 举世闻名
- Nổi tiếng cả thế giới.
- 柬埔寨 以 吴哥窟 闻名
- Campuchia nổi tiếng với Angkor Wat.
- 置 若 罔 闻
- coi như không biết; nhắm mắt làm ngơ
- 这 条 新闻 震惊 了 全国
- Tin tức này đã gây chấn động cả nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm闻›