Đọc nhanh: 问世 (vấn thế). Ý nghĩa là: ra đời; chào đời; ra mắt. Ví dụ : - 这部电影很快就会问世。 Bộ phim này sẽ sớm ra mắt.. - 他的新发明刚刚问世。 Phát minh mới của anh ấy vừa mới ra mắt.. - 他的发明终于问世了。 Phát minh của anh ấy cuối cùng đã ra mắt.
Ý nghĩa của 问世 khi là Động từ
✪ ra đời; chào đời; ra mắt
(著作、发明创造、新产品等)与世人见面
- 这部 电影 很快 就 会 问世
- Bộ phim này sẽ sớm ra mắt.
- 他 的 新发明 刚刚 问世
- Phát minh mới của anh ấy vừa mới ra mắt.
- 他 的 发明 终于 问世 了
- Phát minh của anh ấy cuối cùng đã ra mắt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问世
- 妈妈 在 问难 弟弟
- Mẹ đang chất vấn em trai.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 世界 飞人
- người chạy nhanh nhất thế giới.
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 这部 电影 很快 就 会 问世
- Bộ phim này sẽ sớm ra mắt.
- 此书 年内 将 刊行 问世
- bộ sách này sẽ được in và phát hành trong năm nay.
- 家学渊源 ( 家世 学问 的 传授 有 根源 )
- nguồn gốc của gia học (nguồn gốc học vấn lưu truyền trong gia đình.)
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 一部 新 汉英词典 即将 问世
- Một cuốn từ điển Trung-Anh mới sắp được xuất bản.
- 他 的 新发明 刚刚 问世
- Phát minh mới của anh ấy vừa mới ra mắt.
- 他 的 发明 终于 问世 了
- Phát minh của anh ấy cuối cùng đã ra mắt.
- 这个 新 的 世界 形势 下 我们 应该 怎样 理解 全球 贫富悬殊 的 问题 呢
- Trong tình hình thế giới mới này, chúng ta nên hiểu thế nào về sự chênh lệch giàu nghèo trên toàn cầu?
- 他于 去年 逝世 了
- Ông ấy đã qua đời vào năm ngoái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 问世
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 问世 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
问›
Ra Đời, Sinh Ra
Nghiên Cứu Chế Tạo
sinh ra; ra đời; giáng sinh; chào đờira đời; được xuất bản; racao ngút trời; cao ngấtxuất thế; vượt khỏi thế gian
Bán Ra, Đưa Ra, Có Mặt
(nghĩa bóng) mới được công bốNóng hổi mới ra lògần đây đã có sẵnlấy ra khỏi lò
hình thành; sản xuấtchào đời