Đọc nhanh: 国家重点学科 (quốc gia trọng điểm học khoa). Ý nghĩa là: Các ngành học trọng điểm quốc gia (các ngành học được chính quyền trung ương CHND Trung Hoa công nhận là quan trọng và hỗ trợ, bao gồm y học, khoa học, hóa học, kỹ thuật, thương mại và luật).
Ý nghĩa của 国家重点学科 khi là Danh từ
✪ Các ngành học trọng điểm quốc gia (các ngành học được chính quyền trung ương CHND Trung Hoa công nhận là quan trọng và hỗ trợ, bao gồm y học, khoa học, hóa học, kỹ thuật, thương mại và luật)
National Key Disciplines (disciplines recognized as important and supported by PRC central government, including medicine, science, chemistry, engineering, commerce and law)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国家重点学科
- 德国 心理学家 弗洛姆
- Nhà tâm lý học người Đức Erich Fromm.
- 我们 可以 去 国家 音乐厅 听克 诺斯 四重奏
- Chúng ta có thể đến xem Bộ tứ Kronos tại Avery Fisher Hall.
- 她 一直 仰慕 那位 科学家
- Cô ấy luôn ngưỡng mộ nhà khoa học đó.
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- vấn đề nhận thức là một vấn đề khoa học, không thể có tí nào giả dối và kiêu ngạo。
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.
- 科学家 探索 宇宙 的 奥秘
- Các nhà khoa học khám phá những bí ẩn của vũ trụ.
- 姐姐 这样 用功 , 考取 重点 大学 是 有把握 的
- Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.
- 我 希望 能为 国家 立下 点 功劳
- tôi hy vọng có thể đóng góp được gì đó cho đất nước.
- 国子监 是 重要 学府
- Quốc tử giám là học phủ quan trọng.
- 科学家 在 监测 气候
- Các nhà khoa học đang quan sát khí hậu.
- 经过 研究 , 科学家 找到 了 办法
- Qua quá trình nghiên cứu, các nhà khoa học đã tìm ra cách.
- 科学家 研究 植物 门
- Các nhà khoa học nghiên cứu loài thực vật.
- 他 是 杰出 的 科学家
- Anh ấy là nhà khoa học kiệt xuất.
- 学校 设置 课程 不能 重 主科 , 轻副科
- nhà trường sắp đặt giáo trình không được nghiên về các môn học chính mà xem nhẹ các môn học phụ.
- 使 我国 科学 跻于 世界 先进 科学 之 列
- làm cho nền khoa học của nước ta tiến lên ngang hàng với khoa học trên thế giới.
- 这位 科学家 的 发现 太牛 逼 了
- Phát hiện của nhà khoa học này thật đáng tuyệt vời.
- 他 是 中国 著名 的 语言学家
- Ông ấy là một nhà ngôn ngữ học nổi tiếng ở Trung Quốc.
- 毅然 献身 祖国 的 科学事业
- kiên quyết hiến thân cho sự nghiệp khoa học của tổ quốc.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
- 早 在 五十年代 , 我国 科学家 就 掌握 了 热核反应 技术
- Ngay từ những năm 1950, các nhà khoa học ở Trung Quốc đã làm chủ công nghệ phản ứng nhiệt hạch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国家重点学科
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国家重点学科 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
学›
家›
点›
科›
重›