Đọc nhanh: 重点学校 (trọng điểm học hiệu). Ý nghĩa là: Trường trọng điểm.
Ý nghĩa của 重点学校 khi là Danh từ
✪ Trường trọng điểm
iOS4.3.1及以上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重点学校
- 学校 努力 培 创新 人才
- Trường học nỗ lực bồi dưỡng nhân tài sáng tạo.
- 学校 的 宗旨 是 培养人才
- Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.
- 学校 培养 学生 的 素养
- Trường học bồi dưỡng tố chất của học sinh.
- 学校 恤 贫困学生
- Trường học cứu trợ học sinh nghèo.
- 学校 露营 在 湖边
- Trường cắm trại bên hồ.
- 学校 里 八点 开始 上课
- Trong trường học, tám giờ bắt đầu học.
- 姐姐 这样 用功 , 考取 重点 大学 是 有把握 的
- Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.
- 学校 设置 课程 不能 重 主科 , 轻副科
- nhà trường sắp đặt giáo trình không được nghiên về các môn học chính mà xem nhẹ các môn học phụ.
- 学校 注重 挖潜 培养人才
- Trường học chú trọng khai thác tiềm năng đào tạo nhân tài.
- 学校 道德 建设 重要
- Xây dựng đạo đức trong trường học rất quan trọng.
- 你 为什么 不 早点儿 来 学校 呢 ?
- Sao cậu không tới trường sớm một chút?
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
- 学校 有 一个 大 点
- Trường học có một cái kẻng lớn.
- 她 正点 到 了 学校
- Cô ấy đến trường đúng giờ.
- 她 在 八点钟 到达 学校
- Cô ấy đến trường lúc tám giờ.
- 你 有点 发烧 , 快去 学校 医务室 看看 吧
- Bạn hơi bị sốt rồi, mau xuống phòng y tế của trường xem thế nào đi.
- 学校 非常重视 体育
- Nhà trường rất coi trọng thể thao.
- 每天 下午 放学 3 点到 7 点 我 都 要 留在 学校 排练 , 双休日 也 要 去 学校
- Chiều nào tan trường em cũng phải ở lại trường luyện tập từ 3 giờ chiều đến 7 giờ chiều và cuối tuần em cũng phải đi trường.
- 点 在 几何学 中 很 重要
- Điểm rất quan trọng trong hình học.
- 那 所 学校 很 重视 外语
- Ngôi trường đó rất coi trọng ngoại ngữ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重点学校
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重点学校 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
校›
点›
重›