Đọc nhanh: 重读 (trọng độc). Ý nghĩa là: đọc âm nặng; nhấn giọng. Ví dụ : - 又在重读《五十度灰》了 Năm mươi sắc thái một lần nữa.
Ý nghĩa của 重读 khi là Động từ
✪ đọc âm nặng; nhấn giọng
把一个词或词组里的某个音节或语句里的某几个音节读得重些,强些例如'石头、棍子'两个词里,第一个音节重读'老三'这个词里,第二个音节重读'过年'里'过'字重读是'明年'的意思'年'字重读是'过新年'的意思
- 又 在 重读 《 五十 度 灰 》 了
- Năm mươi sắc thái một lần nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重读
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 你 读 托尔斯泰 吗
- Bạn có đọc Tolstoy không?
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 重型 坦克
- xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 我 想 读 哈佛
- Tôi muốn đến Harvard.
- 他 每天 读 佛经
- Anh ấy mỗi ngày đọc kinh Phật.
- 他 有 严重 的 疾
- Anh ấy có bệnh nặng.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 儿童读物
- sách báo nhi đồng
- 她 有 严重 的 阅读障碍
- Cô bị chứng khó đọc.
- 我 重新 读 了 一遍 他 的 著作
- Tôi lại đọc lại tác phẩm của anh ấy.
- 句读 在 古文 中 非常 重要
- Ngắt câu rất quan trọng trong văn cổ.
- 又 在 重读 《 五十 度 灰 》 了
- Năm mươi sắc thái một lần nữa.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重读
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重读 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm读›
重›