Đọc nhanh: 侧重点 (trắc trọng điểm). Ý nghĩa là: nhấn mạnh, điểm chính.
Ý nghĩa của 侧重点 khi là Danh từ
✪ nhấn mạnh
emphasis
✪ điểm chính
main point
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侧重点
- 侧重 实践
- thiên về mặt thực tiễn
- 重点 试验区
- khu thí nghiệm trọng điểm.
- 姐姐 这样 用功 , 考取 重点 大学 是 有把握 的
- Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.
- 留著 点儿 劲儿 , 你 一会儿 还 得 干重 活儿 呢
- Hãy giữ lại một chút sức lực, sau đó bạn sẽ phải làm công việc nặng nề.
- 重活儿 他 干不了 , 做点 零活儿 还 行
- việc nặng anh ấy làm không nổi, làm việc vặt này thì được.
- 这杠 表示 重点 内容
- Đường thẳng này thể hiện nội dung trọng điểm.
- 他 郑重 地点 了 点头
- Anh ấy trịnh trọng gật đầu.
- 重点 发展
- phát triển có trọng điểm
- 重点 工作
- công tác trọng điểm
- 重点 推广
- mở rộng có trọng điểm
- 重点 进攻
- tiến công có trọng điểm
- 老师 指 了 指 黑板 上 的 重点 内容
- Giáo viên chỉ vào nội dung chính trên bảng đen.
- 侧重 农业
- thiên về nông nghiệp
- 公司 重点 培养 高级 管理人员
- Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.
- 课文 中 的 重点 是 环保
- Điểm chính trong bài học là bảo vệ môi trường.
- 他 在 报告 中 突出重点
- Anh ấy nhấn mạnh điểm chính trong báo cáo.
- 笔记 已 备注 了 重点
- Ghi chép đã chú thích những thứ trọng điểm.
- 在 严肃 的 场合 你 要 放 庄重 点儿
- ở những nơi nghiêm túc anh nên trang nghiêm một tý.
- 点 是 重要 的 笔画
- Nét chấm là nét viết quan trọng.
- 工业 建设 的 重点
- Trọng điểm xây dựng công nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侧重点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侧重点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侧›
点›
重›