Đọc nhanh: 重担 (trọng đảm). Ý nghĩa là: gánh nặng (ví với trách nhiệm nặng nề). Ví dụ : - 千斤重担 gánh nặng nghìn cân. - 重担在肩 gánh nặng trên vai
Ý nghĩa của 重担 khi là Danh từ
✪ gánh nặng (ví với trách nhiệm nặng nề)
沉重的担子,比喻繁重的责任
- 千斤重担
- gánh nặng nghìn cân
- 重担 在 肩
- gánh nặng trên vai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重担
- 重担 在 肩
- gánh nặng trên vai
- 负荷 着 千钧 重担
- Gánh vác trọng trách lớn lao.
- 她 负荷 着 家庭 的 重担
- Cô ấy gánh vác gánh nặng gia đình.
- 千斤重担
- gánh nặng nghìn cân
- 这 担子 很 沉重
- Cái gánh này rất nặng.
- 这人 真 有劲 , 能 挑起 二百斤 重 的 担子
- người này rất khoẻ, có thể gánh nặng 200 cân.
- 千斤重担 (zh ngd n)
- gánh nặng nghìn cân.
- 超载 的 装载 过多 的 或 负担过重 的
- Quá tải đồng nghĩa với việc tải quá nhiều hoặc gánh nặng quá lớn.
- 担负 重任
- Gánh vác trọng trách
- 加重负担
- tăng thêm gánh nặng.
- 减轻负担 很 重要
- Điều quan trọng là phải giảm gánh nặng.
- 食指 众多 ( 人口 多 , 负担重 )
- nhà đông miệng ăn.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 他 承担 的 工作 负担 很 沉重
- Trọng trách công việc anh phải gánh rất nặng nề.
- 他 担当 重任
- Anh ấy đảm nhận nhiệm vụ quan trọng.
- 曷 人 可 担此重任 ?
- Ai có thể gánh vác nhiệm vụ này?
- 他 承担 了 重要 的 役务
- Anh ấy đảm nghiệm nghĩa vụ quan trọng.
- 这样一来 , 老王 妻子 的 病 让 他 负担 更重 了
- Như vậy là bệnh của vợ lão Vương khiến ông ta phải gáng vác nhiều hơn.
- 这个 沉重 儿 还 得 请 你 担起来
- Trách nhiệm này vẫn phải phiền bạn gánh vác.
- 他们 承受 着 家庭 的 重担
- Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重担
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重担 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm担›
重›