重担 zhòngdàn

Từ hán việt: 【trọng đảm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "重担" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trọng đảm). Ý nghĩa là: gánh nặng (ví với trách nhiệm nặng nề). Ví dụ : - gánh nặng nghìn cân. - gánh nặng trên vai

Xem ý nghĩa và ví dụ của 重担 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 重担 khi là Danh từ

gánh nặng (ví với trách nhiệm nặng nề)

沉重的担子,比喻繁重的责任

Ví dụ:
  • - 千斤重担 qiānjīnzhòngdàn

    - gánh nặng nghìn cân

  • - 重担 zhòngdàn zài jiān

    - gánh nặng trên vai

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重担

  • - 重担 zhòngdàn zài jiān

    - gánh nặng trên vai

  • - 负荷 fùhè zhe 千钧 qiānjūn 重担 zhòngdàn

    - Gánh vác trọng trách lớn lao.

  • - 负荷 fùhè zhe 家庭 jiātíng de 重担 zhòngdàn

    - Cô ấy gánh vác gánh nặng gia đình.

  • - 千斤重担 qiānjīnzhòngdàn

    - gánh nặng nghìn cân

  • - zhè 担子 dànzi hěn 沉重 chénzhòng

    - Cái gánh này rất nặng.

  • - 这人 zhèrén zhēn 有劲 yǒujìn néng 挑起 tiǎoqǐ 二百斤 èrbǎijīn zhòng de 担子 dànzi

    - người này rất khoẻ, có thể gánh nặng 200 cân.

  • - 千斤重担 qiānjīnzhòngdàn (zh ngd n)

    - gánh nặng nghìn cân.

  • - 超载 chāozài de 装载 zhuāngzài 过多 guòduō de huò 负担过重 fùdānguòzhòng de

    - Quá tải đồng nghĩa với việc tải quá nhiều hoặc gánh nặng quá lớn.

  • - 担负 dānfù 重任 zhòngrèn

    - Gánh vác trọng trách

  • - 加重负担 jiāzhòngfùdān

    - tăng thêm gánh nặng.

  • - 减轻负担 jiǎnqīngfùdān hěn 重要 zhòngyào

    - Điều quan trọng là phải giảm gánh nặng.

  • - 食指 shízhǐ 众多 zhòngduō ( 人口 rénkǒu duō 负担重 fùdānzhòng )

    - nhà đông miệng ăn.

  • - 为了 wèile 破案 pòàn 背着 bēizhe 叛徒 pàntú de 罪名 zuìmíng 忍辱负重 rěnrǔfùzhòng 担任 dānrèn 卧底 wòdǐ de 工作 gōngzuò

    - Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.

  • - 承担 chéngdān de 工作 gōngzuò 负担 fùdān hěn 沉重 chénzhòng

    - Trọng trách công việc anh phải gánh rất nặng nề.

  • - 担当 dāndāng 重任 zhòngrèn

    - Anh ấy đảm nhận nhiệm vụ quan trọng.

  • - rén 担此重任 dāncǐzhòngrèn

    - Ai có thể gánh vác nhiệm vụ này?

  • - 承担 chéngdān le 重要 zhòngyào de 役务 yìwù

    - Anh ấy đảm nghiệm nghĩa vụ quan trọng.

  • - 这样一来 zhèyàngyīlái 老王 lǎowáng 妻子 qīzǐ de bìng ràng 负担 fùdān 更重 gèngzhòng le

    - Như vậy là bệnh của vợ lão Vương khiến ông ta phải gáng vác nhiều hơn.

  • - 这个 zhègè 沉重 chénzhòng ér hái qǐng 担起来 dānqǐlai

    - Trách nhiệm này vẫn phải phiền bạn gánh vác.

  • - 他们 tāmen 承受 chéngshòu zhe 家庭 jiātíng de 重担 zhòngdàn

    - Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 重担

Hình ảnh minh họa cho từ 重担

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重担 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Dān , Dǎn , Dàn , Qiè
    • Âm hán việt: Đam , Đãn , Đảm
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAM (手日一)
    • Bảng mã:U+62C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao