Đọc nhanh: 里程 (lí trình). Ý nghĩa là: chặng đường; hành trình; lộ trình; lý trình; lý, quá trình phát triển. Ví dụ : - 里程表。 bảng lộ trình.. - 往返里程。 lộ trình khứ hồi.. - 革命的里程。 chặng đường Cách Mạng.
Ý nghĩa của 里程 khi là Danh từ
✪ chặng đường; hành trình; lộ trình; lý trình; lý
路程
- 里程表
- bảng lộ trình.
- 往返 里程
- lộ trình khứ hồi.
✪ quá trình phát triển
指发展的过程
- 革命 的 里程
- chặng đường Cách Mạng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 里程
- 程度 平平
- trình độ thường.
- 游程 三千里
- lộ trình 3.000 dặm
- 里程表
- bảng lộ trình.
- 五百里 路程
- đường dài năm trăm dặm.
- 行程 万里
- hành trình vạn dặm
- 水流 湍急 , 个 把 小时 , 就 能 越过 百里 流程
- Dòng nước chảy xiết, một vài tiếng đồng hồ có thể vượt trên một đoạn đường trăm dặm.
- 这次 横渡 , 泳程 五公里
- vượt sông lần này, cự li bơi 5km.
- 里程碑 上刻 着 10 公里
- Trên cột mốc có khắc "10 kilômét".
- 我们 经过 了 五个 里程碑
- Chúng tôi đã đi qua năm cột mốc.
- 这次 突破 是 医学界 的 里程碑
- Sự đột phá này là một cột mốc trong y học.
- 这次 成功 是 一个 重要 的 里程碑
- Thành công này là một cột mốc quan trọng.
- 这样 的 程序 是从 旧 制度 那里 沿袭 下来 的
- Chương trình này đã được kế thừa từ hệ thống cũ.
- 革命 的 里程
- chặng đường Cách Mạng.
- 前程万里
- tiền đồ xán lạn.
- 航程 万里
- hành trình vạn dặm
- 万里 旅程
- hành trình vạn dặm.
- 往返 里程
- lộ trình khứ hồi.
- 这批 信鸽 从 济南市 放飞 , 赛程 约 500 公里
- bồ câu đưa thư này thả từ thành phố Tế Nam, bay hơn 500 Km.
- 他 在 学校 里 教授 数学课程
- Ông ấy dạy toán ở trường học.
- 他 开始 了 自己 的 万里 征程
- Anh ấy đã bắt đầu hành trình vạn dặm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 里程
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 里程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm程›
里›