biān

Từ hán việt: 【biên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biên). Ý nghĩa là: ven; bờ; rìa; mép; lề; vệ, cạnh; bên; cận; gần, bên; phía. Ví dụ : - 。 Phong cảnh ở bờ biển rất đẹp.. - 。 Ở rìa thành phố có ruộng đồng.. - 。 Bạn bè ở bên cạnh tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phó từ
Hậu tố
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ven; bờ; rìa; mép; lề; vệ

某个地方或者某个物体最外面的部分

Ví dụ:
  • - 海边 hǎibiān 风景 fēngjǐng hěn 美丽 měilì

    - Phong cảnh ở bờ biển rất đẹp.

  • - 城市边缘 chéngshìbiānyuán yǒu 农田 nóngtián

    - Ở rìa thành phố có ruộng đồng.

cạnh; bên; cận; gần

靠近物体的地方

Ví dụ:
  • - 朋友 péngyou zài 身边 shēnbiān

    - Bạn bè ở bên cạnh tôi.

  • - zhàn zài 旁边 pángbiān

    - Anh ấy đứng cạnh tôi.

bên; phía

参加某一事件的几个方面

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 多边贸易 duōbiānmàoyì 协定 xiédìng

    - Đây là một hiệp định thương mại đa phương.

  • - 这边 zhèbiān dōu 准备 zhǔnbèi hǎo le 你们 nǐmen ne

    - Bên này đã chuẩn bị xong rồi, các bạn thì sao?

bờ; bến; biên; ranh giới; phạm vị; giới hạn

界限

Ví dụ:
  • - 爱是 àishì 无边 wúbiān de 力量 lìliàng

    - Tình yêu là sức mạnh vô biên.

  • - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 没有 méiyǒu 边际 biānjì

    - Tình bạn của họ không có giới hạn.

biên; biên giới; vùng sát biên giới

边界; 边境

Ví dụ:
  • - 边防战士 biānfángzhànshì 保卫国家 bǎowèiguójiā

    - Chiến sĩ biên phòng bảo vệ đất nước.

  • - 边疆 biānjiāng 人民 rénmín 勤劳勇敢 qínláoyǒnggǎn

    - Người dân biên cương chăm chỉ và dũng cảm.

cạnh (hình học)

数学上指夹成角的射线或围成多角形的线段

Ví dụ:
  • - 六边形 liùbiānxíng yǒu 六个 liùgè biān

    - Hình lục giác có sáu cạnh.

  • - 三角形 sānjiǎoxíng yǒu 三条 sāntiáo biān

    - Hình tam giác có ba cạnh.

đường viền

(儿) 镶在或画在边缘上的条状装饰

Ví dụ:
  • - zài 帽子 màozi 上加 shàngjiā le 一条 yītiáo 花边 huābiān

    - Cô ấy thêm một đường viền hoa vào mũ.

  • - 妈妈 māma zài 裙边 qúnbiān shàng xiù le 几朵 jǐduǒ huā

    - Mẹ thêu vài bông hoa ở mép váy.

họ Biên

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng biān

    - Tớ họ Biên.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

vừa; vừa... vừa

表示几个动作同时发生

Ví dụ:
  • - 朋友 péngyou men biān 吃饭 chīfàn biān 聊天 liáotiān

    - Bạn bè vừa ăn cơm vừa trò chuyện.

  • - 他们 tāmen biān 散步 sànbù biān 讨论 tǎolùn 问题 wèntí

    - Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.

Ý nghĩa của khi là Hậu tố

phía; bên; đằng

(儿) 方位词后缀

Ví dụ:
  • - 前边 qiánbian yǒu 一棵 yīkē 大树 dàshù

    - Phía trước có một cây lớn.

  • - 左边 zuǒbian shì 一个 yígè 公园 gōngyuán

    - Bên trái là một công viên.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ + 边 + Động từ 1 + 边 + Động từ 2

vừa..... vừa.....(biểu thị động tác tiến hành cùng lúc)

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 几个 jǐgè 人边 rénbiān 喝边 hēbiān chàng

    - Mấy người bọn họ vừa uống vừa hát.

  • - zǒu 我们 wǒmen biān zǒu biān liáo

    - Đi! chúng ta vừa đi vừa nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阿李 ālǐ zài 那边 nàbiān děng zhe

    - Anh Lý đang chờ ở bên kia.

  • - gāi 部队 bùduì 驻扎 zhùzhā zài 边境 biānjìng

    - Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.

  • - 个位 gèwèi zài 阿拉伯数字 ālābóshùzì 系统 xìtǒng zhōng 紧靠在 jǐnkàozài 小数点 xiǎoshǔdiǎn 左边 zuǒbian de 数字 shùzì

    - Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.

  • - 海边 hǎibiān dōu shì 砂粒 shālì

    - Bờ biển đầy cát nhỏ.

  • - 嘴边 zuǐbiān 粘着 niánzhuó 饭粒 fànlì

    - bên mép còn dính hạt cơm.

  • - 子弹 zǐdàn 刺溜 cīliū 刺溜 cīliū cóng 耳边 ěrbiān 擦过去 cāguòqù

    - đạn rít líu chíu bên tai.

  • - téng 依附 yīfù zài 墙边 qiángbiān

    - Dây leo bám vào tường.

  • - 图片 túpiàn 下边 xiàbian 附有 fùyǒu 说明 shuōmíng

    - Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.

  • - 依附于 yīfùyú 父母 fùmǔ 身边 shēnbiān

    - Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.

  • - zài 窗边 chuāngbiān kàn 风景 fēngjǐng

    - Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.

  • - 奶奶 nǎinai zài 灶边 zàobiān 炊饭 chuīfàn

    - Bà ngoại đang nấu cơm bên bếp.

  • - 一边 yībiān 鞋底 xiédǐ 一边 yībiān 婆婆 pópó shuō 白话 báihuà

    - cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng

  • - 保卫 bǎowèi 边疆 biānjiāng

    - bảo vệ biên cương

  • - 捍御 hànyù 边疆 biānjiāng

    - bảo vệ biên cương

  • - 戍守边疆 shùshǒubiānjiāng

    - phòng thủ biên cương.

  • - 屯守 túnshǒu 边疆 biānjiāng

    - đóng quân ở biên giới

  • - 驻守 zhùshǒu 边疆 biānjiāng

    - đóng giữ vùng biên giới

  • - 他守 tāshǒu zài 边疆 biānjiāng

    - Anh ấy phòng thủ ở biên giới.

  • - 辽远 liáoyuǎn de 边疆 biānjiāng

    - vùng biên cương xa xôi.

  • - de shū zài 这边 zhèbiān

    - Sách của bạn ở bên này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 边

Hình ảnh minh họa cho từ 边

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao