Hán tự: 边
Đọc nhanh: 边 (biên). Ý nghĩa là: ven; bờ; rìa; mép; lề; vệ, cạnh; bên; cận; gần, bên; phía. Ví dụ : - 海边风景很美丽。 Phong cảnh ở bờ biển rất đẹp.. - 城市边缘有农田。 Ở rìa thành phố có ruộng đồng.. - 朋友在我身边。 Bạn bè ở bên cạnh tôi.
Ý nghĩa của 边 khi là Danh từ
✪ ven; bờ; rìa; mép; lề; vệ
某个地方或者某个物体最外面的部分
- 海边 风景 很 美丽
- Phong cảnh ở bờ biển rất đẹp.
- 城市边缘 有 农田
- Ở rìa thành phố có ruộng đồng.
✪ cạnh; bên; cận; gần
靠近物体的地方
- 朋友 在 我 身边
- Bạn bè ở bên cạnh tôi.
- 他 站 在 我 旁边
- Anh ấy đứng cạnh tôi.
✪ bên; phía
参加某一事件的几个方面
- 这是 一个 多边贸易 协定
- Đây là một hiệp định thương mại đa phương.
- 这边 都 准备 好 了 , 你们 呢 ?
- Bên này đã chuẩn bị xong rồi, các bạn thì sao?
✪ bờ; bến; biên; ranh giới; phạm vị; giới hạn
界限
- 爱是 无边 的 力量
- Tình yêu là sức mạnh vô biên.
- 他们 的 友谊 没有 边际
- Tình bạn của họ không có giới hạn.
✪ biên; biên giới; vùng sát biên giới
边界; 边境
- 边防战士 保卫国家
- Chiến sĩ biên phòng bảo vệ đất nước.
- 边疆 人民 勤劳勇敢
- Người dân biên cương chăm chỉ và dũng cảm.
✪ cạnh (hình học)
数学上指夹成角的射线或围成多角形的线段
- 六边形 有 六个 边
- Hình lục giác có sáu cạnh.
- 三角形 有 三条 边
- Hình tam giác có ba cạnh.
✪ đường viền
(儿) 镶在或画在边缘上的条状装饰
- 她 在 帽子 上加 了 一条 花边
- Cô ấy thêm một đường viền hoa vào mũ.
- 妈妈 在 裙边 上 绣 了 几朵 花
- Mẹ thêu vài bông hoa ở mép váy.
✪ họ Biên
姓
- 我姓 边
- Tớ họ Biên.
Ý nghĩa của 边 khi là Phó từ
✪ vừa; vừa... vừa
表示几个动作同时发生
- 朋友 们 边 吃饭 边 聊天
- Bạn bè vừa ăn cơm vừa trò chuyện.
- 他们 边 散步 边 讨论 问题
- Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.
Ý nghĩa của 边 khi là Hậu tố
✪ phía; bên; đằng
(儿) 方位词后缀
- 前边 有 一棵 大树
- Phía trước có một cây lớn.
- 左边 是 一个 公园
- Bên trái là một công viên.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 边
✪ Chủ ngữ + 边 + Động từ 1 + 边 + Động từ 2
vừa..... vừa.....(biểu thị động tác tiến hành cùng lúc)
- 他们 几个 人边 喝边 唱
- Mấy người bọn họ vừa uống vừa hát.
- 走 ! 我们 边 走 边 聊
- Đi! chúng ta vừa đi vừa nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边
- 阿李 在 那边 等 着
- Anh Lý đang chờ ở bên kia.
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 海边 都 是 砂粒
- Bờ biển đầy cát nhỏ.
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 奶奶 在 灶边 炊饭
- Bà ngoại đang nấu cơm bên bếp.
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 保卫 边疆
- bảo vệ biên cương
- 捍御 边疆
- bảo vệ biên cương
- 戍守边疆
- phòng thủ biên cương.
- 屯守 边疆
- đóng quân ở biên giới
- 驻守 边疆
- đóng giữ vùng biên giới
- 他守 在 边疆
- Anh ấy phòng thủ ở biên giới.
- 辽远 的 边疆
- vùng biên cương xa xôi.
- 你 的 书 在 这边
- Sách của bạn ở bên này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 边
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm边›