wài

Từ hán việt: 【ngoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngoại). Ý nghĩa là: ngoài; ở ngoài; bên ngoài, ngoại quốc; nước ngoài, vai ông già (trong tuồng Tàu). Ví dụ : - 。 Chúng tôi tập thể dục ngoài trời.. - 。 Anh ấy thích học ngoài giờ học chính thức.. - 。 Anh ấy trở về từ nước ngoài sau khi du học.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ngoài; ở ngoài; bên ngoài

表层;不在某种界限或范围之内的位置(跟“内”相对)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen zài 室外运动 shìwàiyùndòng

    - Chúng tôi tập thể dục ngoài trời.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 课外 kèwài 学习 xuéxí

    - Anh ấy thích học ngoài giờ học chính thức.

ngoại quốc; nước ngoài

特指外国

Ví dụ:
  • - cóng 国外 guówài 留学 liúxué 回来 huílai

    - Anh ấy trở về từ nước ngoài sau khi du học.

  • - xiǎng 国外 guówài 学习 xuéxí

    - Anh ấy muốn đi học ở nước ngoài.

vai ông già (trong tuồng Tàu)

传统戏曲里的一个行当,扮演老年男子

Ví dụ:
  • - 他演 tāyǎn de wài 非常 fēicháng hǎo

    - Vai ông già anh ấy diễn rất hay.

  • - de wài hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Vai ông già của anh ấy rất được yêu thích.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

ngoài; khác; ngoại

指非自己所在或所属的(跟“本”相对)

Ví dụ:
  • - shì wài 单位 dānwèi de 员工 yuángōng

    - Anh ấy là nhân viên của đơn vị khác.

  • - 外地 wàidì de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh ở nơi khác rất đẹp.

ngoài (phạm vi)

在已说过的或某个范围以外的

Ví dụ:
  • - wài de 费用 fèiyòng 我会 wǒhuì 处理 chǔlǐ

    - Chi phí bên ngoài tôi sẽ xử lý.

  • - wài de 选择 xuǎnzé dōu hěn 不错 bùcuò

    - Những lựa chọn bên ngoài đều rất tốt.

ngoại; khác; không chính thức

非正式的;不正规的

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 外快 wàikuài de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy thích công việc không chính thức.

  • - 外快 wàikuài de 收入 shōurù 需要 xūyào 注意 zhùyì

    - Thu nhập không chính thức cần phải chú ý.

ngoài (quan hệ xa)

关系远;不亲近

Ví dụ:
  • - dāng 外人 wàirén

    - Anh ấy coi tôi như người ngoài.

  • - 感觉 gǎnjué shì 外人 wàirén

    - Tôi cảm thấy anh ấy là người ngoài.

ngoại; bên ngoại; họ mẹ

称家庭成员中女性一方的亲属

Ví dụ:
  • - de 外家 wàijiā hěn 热情 rèqíng

    - Gia đình bên ngoại của cô ấy rất nhiệt tình.

  • - 喜欢 xǐhuan 外家 wàijiā wán

    - Tôi thích đến nhà bên ngoại chơi.

So sánh, Phân biệt với từ khác

外 vs 外边

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de 外貌 wàimào hěn 平凡 píngfán

    - Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.

  • - 也许 yěxǔ 克特 kètè · 阿维拉 āwéilā jiù 逍遥法外 xiāoyáofǎwài le

    - Có lẽ Hector Avila bỏ đi.

  • - 紫外线 zǐwàixiàn 照射 zhàoshè duì 皮肤 pífū 有害 yǒuhài

    - Tia cực tím chiếu gây hại da.

  • - 运用 yùnyòng 紫外线 zǐwàixiàn 质谱 zhìpǔ 分析法 fēnxīfǎ

    - Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.

  • - de 外籍 wàijí 教师 jiàoshī 来自 láizì 澳大利亚 àodàlìyà

    - Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.

  • - 外公 wàigōng zài 公园 gōngyuán 散步 sànbù

    - Ông ngoại đi bộ trong công viên.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - zài 西 佛吉尼亚 fújíníyà 有人 yǒurén zài 门外 ménwài 焚烧 fénshāo zhè 肖像 xiàoxiàng

    - Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.

  • - 门外 ménwài 那辆 nàliàng 凯迪拉克 kǎidílākè de chē 钥匙 yàoshi jiāo 出来 chūlái

    - Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.

  • - 海归 hǎiguī shì zhǐ cóng 海外 hǎiwài 留学 liúxué 归来 guīlái de 人才 réncái

    - "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.

  • - 澜湄 lánméi 合作 hézuò 第四次 dìsìcì 外长 wàizhǎng huì zài 老挝 lǎowō 琅勃拉邦 lángbólābāng 举行 jǔxíng

    - Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - 另外 lìngwài 一个 yígè 夏洛克 xiàluòkè de 扮演者 bànyǎnzhě

    - Hóa ra là Shylock kia

  • - 锋芒 fēngmáng 外露 wàilù

    - bộc lộ tài năng

  • - 我们 wǒmen shuí 不是 búshì 汤姆 tāngmǔ · 克鲁斯 kèlǔsī huò 另外 lìngwài 那个 nàgè rén

    - Không ai trong chúng tôi là Tom Cruise hay người còn lại.

  • - 奶奶 nǎinai de 房间 fángjiān 格外 géwài 暖和 nuǎnhuo

    - Trong phòng bà ngoại rất ấm áp.

  • - 只是 zhǐshì 外伤 wàishāng

    - Đó là một vết thương bề ngoài.

  • - 外婆 wàipó 昨天 zuótiān zǒu le

    - Bà ngoại qua đời ngày hôm qua.

  • - ài 外婆 wàipó de 拿手菜 náshǒucài

    - Tôi yêu món ăn đặc biệt của bà ngoại.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 外

Hình ảnh minh họa cho từ 外

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao