Hán tự: 外
Đọc nhanh: 外 (ngoại). Ý nghĩa là: ngoài; ở ngoài; bên ngoài, ngoại quốc; nước ngoài, vai ông già (trong tuồng Tàu). Ví dụ : - 我们在室外运动。 Chúng tôi tập thể dục ngoài trời.. - 他喜欢在课外学习。 Anh ấy thích học ngoài giờ học chính thức.. - 他从国外留学回来。 Anh ấy trở về từ nước ngoài sau khi du học.
Ý nghĩa của 外 khi là Danh từ
✪ ngoài; ở ngoài; bên ngoài
表层;不在某种界限或范围之内的位置(跟“内”相对)
- 我们 在 室外运动
- Chúng tôi tập thể dục ngoài trời.
- 他 喜欢 在 课外 学习
- Anh ấy thích học ngoài giờ học chính thức.
✪ ngoại quốc; nước ngoài
特指外国
- 他 从 国外 留学 回来
- Anh ấy trở về từ nước ngoài sau khi du học.
- 他 想 去 国外 学习
- Anh ấy muốn đi học ở nước ngoài.
✪ vai ông già (trong tuồng Tàu)
传统戏曲里的一个行当,扮演老年男子
- 他演 的 外 非常 好
- Vai ông già anh ấy diễn rất hay.
- 他 的 外 很 受欢迎
- Vai ông già của anh ấy rất được yêu thích.
Ý nghĩa của 外 khi là Tính từ
✪ ngoài; khác; ngoại
指非自己所在或所属的(跟“本”相对)
- 他 是 外 单位 的 员工
- Anh ấy là nhân viên của đơn vị khác.
- 外地 的 风景 很 美
- Phong cảnh ở nơi khác rất đẹp.
✪ ngoài (phạm vi)
在已说过的或某个范围以外的
- 外 的 费用 我会 处理
- Chi phí bên ngoài tôi sẽ xử lý.
- 外 的 选择 都 很 不错
- Những lựa chọn bên ngoài đều rất tốt.
✪ ngoại; khác; không chính thức
非正式的;不正规的
- 他 喜欢 外快 的 工作
- Anh ấy thích công việc không chính thức.
- 外快 的 收入 需要 注意
- Thu nhập không chính thức cần phải chú ý.
✪ ngoài (quan hệ xa)
关系远;不亲近
- 他 把 我 当 外人
- Anh ấy coi tôi như người ngoài.
- 我 感觉 他 是 个 外人
- Tôi cảm thấy anh ấy là người ngoài.
✪ ngoại; bên ngoại; họ mẹ
称家庭成员中女性一方的亲属
- 她 的 外家 很 热情
- Gia đình bên ngoại của cô ấy rất nhiệt tình.
- 我 喜欢 去 外家 玩
- Tôi thích đến nhà bên ngoại chơi.
So sánh, Phân biệt 外 với từ khác
✪ 外 vs 外边
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外
- 他 的 外貌 很 平凡
- Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 另外 一个 夏洛克 的 扮演者
- Hóa ra là Shylock kia
- 锋芒 外露
- bộc lộ tài năng
- 我们 谁 也 不是 汤姆 · 克鲁斯 或 另外 那个 人
- Không ai trong chúng tôi là Tom Cruise hay người còn lại.
- 奶奶 的 房间 里 格外 暖和
- Trong phòng bà ngoại rất ấm áp.
- 只是 皮 外伤
- Đó là một vết thương bề ngoài.
- 外婆 昨天 走 了
- Bà ngoại qua đời ngày hôm qua.
- 我 爱 外婆 的 拿手菜
- Tôi yêu món ăn đặc biệt của bà ngoại.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm外›