配件 pèijiàn

Từ hán việt: 【phối kiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "配件" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phối kiện). Ý nghĩa là: linh kiện; bộ phận, phụ kiện; linh kiện thay thế. Ví dụ : - 。 Những linh kiện này cần được thay thế.. - 。 Chúng tôi có nhiều linh kiện máy móc.. - 。 Hãy kiểm tra các linh kiện có đầy đủ không.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 配件 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 配件 khi là Danh từ

linh kiện; bộ phận

指装配机器的零件或部件

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 配件 pèijiàn 需要 xūyào 更换 gēnghuàn

    - Những linh kiện này cần được thay thế.

  • - 我们 wǒmen yǒu 许多 xǔduō 机器 jīqì 配件 pèijiàn

    - Chúng tôi có nhiều linh kiện máy móc.

  • - qǐng 检查 jiǎnchá 配件 pèijiàn 是否 shìfǒu 完整 wánzhěng

    - Hãy kiểm tra các linh kiện có đầy đủ không.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

phụ kiện; linh kiện thay thế

(配件儿) 损坏后重新安装上的零件或部件

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 更换 gēnghuàn le 损坏 sǔnhuài de 配件 pèijiàn

    - Chúng tôi đã thay thế các phụ kiện hỏng.

  • - 这些 zhèxiē 配件 pèijiàn 已经 yǐjīng 安装 ānzhuāng hǎo le

    - Những phụ kiện này đã được lắp đặt xong.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 检查 jiǎnchá 所有 suǒyǒu 配件 pèijiàn

    - Chúng tôi cần kiểm tra tất cả các phụ kiện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配件

  • - 除了 chúle 文件 wénjiàn zhōng de 错误 cuòwù

    - 他去除了文件中的错误。

  • - 事件 shìjiàn de 背景 bèijǐng 涉及 shèjí 多方 duōfāng 利益 lìyì

    - Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.

  • - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • - de 附件 fùjiàn yǒu 问题 wèntí

    - Phần phụ của cô ấy có vấn đề.

  • - 正在 zhèngzài 安装 ānzhuāng 附件 fùjiàn

    - Anh ấy đang lắp phụ kiện.

  • - 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 不配 bùpèi 得到 dédào 这个 zhègè

    - Clark và Owens không xứng đáng với điều này.

  • - shui shì hǎi de 部件 bùjiàn 之一 zhīyī

    - "氵" là một trong những bộ kiện của "海".

  • - 信件 xìnjiàn gài zhe 邮戳 yóuchuō 码数 mǎshù

    - Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.

  • - 这个 zhègè 文件 wénjiàn 需要 xūyào 数码 shùmǎ

    - Tài liệu này cần được số hóa.

  • - 这些 zhèxiē 配件 pèijiàn 已经 yǐjīng 安装 ānzhuāng hǎo le

    - Những phụ kiện này đã được lắp đặt xong.

  • - 这些 zhèxiē 配件 pèijiàn 需要 xūyào 更换 gēnghuàn

    - Những linh kiện này cần được thay thế.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 检查 jiǎnchá 所有 suǒyǒu 配件 pèijiàn

    - Chúng tôi cần kiểm tra tất cả các phụ kiện.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 配齐 pèiqí 所有 suǒyǒu 零件 língjiàn

    - Chúng tôi cần bổ sung tất cả các linh kiện.

  • - 觉得 juéde 这件 zhèjiàn 毛衣 máoyī 裙子 qúnzi 搭配 dāpèi

    - Tôi không nghĩ chiếc áo len này hợp với váy

  • - 这个 zhègè 配件 pèijiàn shì 多余 duōyú de

    - Phụ kiện này là không cần thiết.

  • - 我们 wǒmen yǒu 许多 xǔduō 机器 jīqì 配件 pèijiàn

    - Chúng tôi có nhiều linh kiện máy móc.

  • - qǐng 检查 jiǎnchá 配件 pèijiàn 是否 shìfǒu 完整 wánzhěng

    - Hãy kiểm tra các linh kiện có đầy đủ không.

  • - 而且 érqiě 不要 búyào 忘记 wàngjì 添加 tiānjiā 一些 yīxiē 作为 zuòwéi 画龙点睛 huàlóngdiǎnjīng de 配件 pèijiàn

    - Và đừng quên thêm một số phụ kiện để hoàn thiện!

  • - 我们 wǒmen 更换 gēnghuàn le 损坏 sǔnhuài de 配件 pèijiàn

    - Chúng tôi đã thay thế các phụ kiện hỏng.

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào 平行 píngxíng 审阅 shěnyuè

    - Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 配件

Hình ảnh minh họa cho từ 配件

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 配件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHQ (人竹手)
    • Bảng mã:U+4EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Pèi
    • Âm hán việt: Phối
    • Nét bút:一丨フノフ一一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWSU (一田尸山)
    • Bảng mã:U+914D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao